Giải câu 8 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng sgk vật lí 10 trang 166
Câu 8: trang 166 - sgk vật lí 10
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10 thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là 1,29 kg/m3.
Bài làm:
Khi lên cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg, khi lên cao 3140m áp suất khí quyển giảm =314 mmHg.
Áp suất khí quyển ở độ cao 3140m là: 760 - 314 = 446 mmHg.
Nhắc lại kiến thức lớp 6, muốn tính khối lượng riêng: D = ( m: khối lượng, V: thể tích)
Đổi =$2^{0}$C = 2 + 273 = 275K
=$0^{0}$C = 0 + 273 = 273K
Trạng thái 1: =446 mmHg;$T_{1}$=275 K;$V_{1}$=$\frac{m}{D_{2}} m^{3}$
Trạng thái 2 (đktc) : =760 mmHg;$T_{2}$=$0^{0}$C = 273K;$V_{2}$=$\frac{m}{D_{2}} =\frac{m}{1,29} m^{3}$
Do xét cùng một lượng khí nên m không đổi. Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
=$\frac{p_{2}V_{2}}{T_{2}}$⇒$\frac{p_{1}m}{T_{1}D_{1}}$=$\frac{p_{2}m}{T_{2}D_{2}}$⇒$D_{2}$=$\frac{p_{1}T_{2}D_{2}}{p_{2}T_{1}}$
Thay số : = 0,75 kg/$m^{3}$
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 9 vật lí 10: Tổng hợp và phân tích lực – Điều kiện cân bằng của chất điểm
- Giải bài 16 vật lí 10: Thực hành: Xác định hệ số ma sát
- Giải câu 9 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng sgk vật lí 10 trang 203
- Giải câu 4 Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác- lơ sgk vật lí 10 trang 162
- Giải bài 17 vật lí 10: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
- Viết các phương trình của hai chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang và cho biết tính chất của mỗi chuyển động thành phần.
- Giải câu 2 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng sgk vật lí 10 trang 165
- Giải bài 15 vật lí 10: Bài toán về chuyển động ném ngang
- Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đểu chuyển động như nhau hỏi toa nào đang chạy?
- Nêu những đặc điểm và công thức tính gia tốc trong chuyển động tròn đều.
- Nêu những đặc điểm của lực ma sát nghỉ.
- Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết hệ thức của lực hất dẫn