-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Language focus 4
Phần language focus 4 ôn tập cho bạn học từ vựng và ngữ pháp đã học của 3 unit 10,11,12 bao gồm thì quá khứ đơn,các từ định lượng, cách sử dụng 'so','either','neither','too' và các câu mệnh lệnh. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Language Focus 4
1. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
a)
- A: Did you do your homework last week? (Tuần trước bạn có làm bài tập về nha không?)
- B: No, I didn't. I watched TV. (Không, mình xem TV)
b)
- A: Did you eat dinner at home on last Wednesday? (Tối thứ tư trước bạn có ăn tối ở nhà không?)
- B: No, I didn't. I ate dinner at a food stall. (Không. Mình ăn ở một quán ăn)
c)
- A: Did you play basketball yesterday? (Hôm qua bạn chơi bóng rổ à?)
- B: No, I didn't. I went to the movie theatre. (Không. Mình đi xem phim)
- d)
- A: Did you watch the foodball matchbetween Viet Nam and Australia yesterday? (Hôm qua bạn có xem trận bóng giữa Việt Nam và Úc không)
- B: No, I didn't. I learned English lessons. (Không, Mình có tiết học tiếng Anh)
e)
- A: Did you play football yesterday? (Hôm qua bạn chơi đá banh à?)
- B: Yes, I did. (Đúng vậy)
2. Indefinite Quantifiers (Từ định lượng bất định)
a) Write the correct expression.
- A. a little coffee
- B. a lot of tea / too much tea
- C. a little sugar
- D. lots of salt
- E. a lot of coffee
b) Complete the dialogues
A.
- Mrs Quyen: Lan, add some salt to the vegetables, please. (Lan, thêm muối vào rau con nhé)
- Lan: A lot or little? (nhiều hay ít?)
- Mrs Quyen: Only a little, I think. (Một chút thôi, mẹ nghĩ vậy)
B.
- Dr Le: You must drink a lot of water every day. (Bạn phải uống nhiều nước mỗi ngày)
- Ba: Yes, doctor. (Vâng ạ, thưa bác sĩ)
C.
- Mr Nhat : Stop, please. That is too much coffee. (Dừng lại. Quá nhiều cà phê mất tồi.)
- Waitress: I'm sorry, Sir. I'll clean the table for you. (Thật xin lỗi ngài. Tôi sẽ dọn sạch bàn cho ngài.)
D.
- Minh: Can you give me some paper, Nam? (Cho mình mấy tờ giấy được không, Nam?)
- Nam : I'm sorry. I only have a little and I need it. (Mình xin lỗi. Mình chỉ còn rất ít và mình cần nó.)
3. TOO and EITHER
a) Thực hành với một bạn. Đọc bài hội thoại.
Dịch bài:
|
|
|
|
b) Hãy nhìn vào hình. Viết bài hội thoại tương tự cùng với một bạn.
Giải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. SO and NEITHER
Work with a partner. Read. Then look at the pictures in exercise 3. (Thực hành cùng với một bạn. Đọc. Sau đó nhìn vào các hình ở bài tập 3.)
Make up eight dialogues with so and neither. (Viết 8 đoạn hội thoại với SO và NEITHER.)
Giải:
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Imperatives (Câu mệnh lệnh)
Complete the instructions. (Hoàn thành các lời chỉ dẫn.)
Giải:
- a) Peel the onions. (Lột củ hành.)
- b) Wash the cucumbers and the onions. (Rửa dưa và củ hành.)
- c) Slice the cucumbers and the onions. (Cắt dưa và củ hành thành từng miếng.)
- d) Mix the slices. (Trộn các miếng này.)
- e) Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture. (Thêm một ít muối, đường và giấm vào hỗn hợp.)
- f) Stir the mixture. (Đảo hỗn hợp.)
- g) Wait for five minutes and the salad is ready to serve. (Chờ 5 phút và món rau trộn sẵn sàng để dùng.
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
- Unit 1:Back to school
- Unit 2: Personal information
- Unit 3: At home
- Unit 4: At school
- Unit 5: Work and Play
- Unit 6: After school
- Unit 7: The world of work
- Unit 8: Places
- Unit 9: At home and away
- Unit 10: Health and Hygiene
- Unit 11: Keep fit, stay healthy
- Unit 12: Let's eat
- Unit 13: Activities
- Unit 14: Freetime fun
- Unit 15: Going out
- Unit 16: People and places
- Không tìm thấy