Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
1. Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
Bảng 23.1
Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) | Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) |
Nước | 4200 | Đất | 800 |
Rượu | 2500 | Thép | 460 |
Nước đá | 1800 | Đồng | 380 |
Nhôm | 880 | Chì | 130 |
Bài làm:
Ý nghĩa : cho biết nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg chất nóng lên 1°C(K).
Ví dụ : cần cung cấp 4200J để 1 kg nước nóng lên 1°C.
Xem thêm bài viết khác
- Quả cân A và $A^{'}$ có thực hiện công không, vì sao ?
- Khoa học tự nhiên 8 bài 18 : Công cơ học và công suất
- Điền thông tin vào bảng
- - Xem phim về tác động của biến đổi khí hậu.
- Một viên gạch đặt ở tầng 10 có trọng trường hấp dẫn lớn hơn hay nhỏ hơn thế năng trọng trường của nó đặt ở tầng 2 ? Vì sao ?
- Tại sao về mùa hè, ta thường mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen ?
- Nêu tính chất hóa học của cacbon oxit
- Muối cacbonat được chia làm mấy loại?
- Viết PTHH của phản ứng giữa silic và oxi
- Em hãy đưa ra ví dụ về các loài cá trong một ao nuôi ở địa phương.
- Điền từ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây
- 3. Tác động của biến đổi khí hậu đến con người