-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chương 2|Place values of decimals. Reading, writing decimal
Giải bài Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chương 2|Place values of decimals. Reading, writing decimal. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1. Read out these decimals; identify the integer part, decimal part and the place value of each digit.
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
2. Write the decimal that has:
Viết số thập phân có:
a. Five units, nin-tenths.
Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
c) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d) Two thousand and two units, eight hundredths
Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm
e) Zero unit, one thousandths
Không đơn vị, một phần nghìn
3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 1 trang 13 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 146 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 176 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 56 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 57 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số tiếp theo chương 5 |Review fractions (cont)
- Toán tiếng Anh 5 bài: Một số dạng bài toán đã học chương 5 |Categories of problems
- Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 15 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 31 chương 1|Cumulative practice