-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 119 chương 3 | Practice
Giải bài Luyện tập trang 119 chương 3 | Practice. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:
a) Read out the following measurements:
Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3;
10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3;
m3;
dm3
b) Write the following volume measurements:
Viết các số đo thể tích:
One thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters;
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Two thousand fifteen cubic meters;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Three-eights cubic decimeters;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Zero and nine hundred nineteen thousandths cubic meters.
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
Câu 2: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:
T (True) or F (False)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 is:
0,25m3 là:
a) Zero and twenty-five hundredths cubic meters.
Không phấy hai mươi lăm mét khối.
b) Zero and two hundred fifty thousandths cubic meters.
Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
c) Twent-five percent cubic meters.
Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d) Zero and nine hundred nineteen thousands cubic meters.
Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Câu 3: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:
Compare the following measurements:
So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232413m3 và 913 232 413cm3.
b) m3và 12,345m3.
c) m3 và 8 372 361dm3.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 139 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 (2) chương 1|Cumulative practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình trang 168 chương 5 | Review measuring areas and volumes
- Giải bài tập 3 trang 118 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 79 chương 2| Practice
- Giải bài tập 2 trang 153 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 61 chương 2|Practice
- Giải bài tập 1 trang 62 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số (tiếp theo) chương 1|Mixed numbers (cont)
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (3) chương 1|Cumulative practice
- Giải bài tập 2 trang 151 sách toán tiếng anh 5