-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1:Phương pháp quy nạp toán học (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây cho ta tập giá trị của tổng
A. 1
B. 0
C. n
- D. n + 1
Câu 2: Giả sử Q là tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho
(a)
(b)
A. Mọi số nguyên dương đều thuộc Q
- B. Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc Q
C. Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc Q
D. Mọi số nguyên đều thuộc Q
Câu 3: thì chia hết cho:
A. 13
- B. 6
C. 8
D. 5
Câu 4: Với mọi số nguyên dương n thì chia hết cho
- A. 3
B. 2
C. 4
D. 7
Câu 5: Với mọi số nguyên dương n, tổng chia hết cho:
- A. 6
B. 4
C. 9
D. 12
Câu 6: Với mọi số nguyên dương n, tổng chia hết cho:
A. 4
B. 6
- C. 9
D. 7
Câu 7: Với mọi số nguyên dương n, tổng là:
A. 6
B. 3
C. 12
- D. 8
Câu 8: Mạnh cầm một tờ giấy và lấy kéo cắt thành 7 mảnh sau đó nhặt một trong số bảy mảnh giấy đã cắt và lại cắt thành 7 mảnh. Mạnh cứ tiếp tục cắt như vậy. Sau một hồi, Mạnh thu lại và đếm tất cả các mảnh giấy đã cắt. Hỏi kết quả nào sau đây có thể xảy ra?
- A. Mạnh thu được 122 mảnh
- B. Mạnh thu được 123 mảnh
- C. Mạnh thu được 120 mảnh
- D. Mạnh thu được 121 mảnh
Câu 9: Cho và
- A. T(n,x) là số vô tỉ
- B. T(n,x) là số không nguyên
- C. T(n,x) là số nguyên
- D. Các kết luận trên đều sai
Câu 10: Cho dãy số với mọi
Khi đó số hạng thứ 5 của dạy là:
- A.10
- B.48
- C.16
- D.6
Câu 11: Cho dãy số với mọi
- A.
- B.
- C.
- D. 0
Câu 12: Cho dãy số với mọi
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Dùng quy nạp chúng mình mệnh đề chứa biến đúng với mọi số tự nhiên
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Dùng quy nạp chúng mình mệnh đề chứa biến đúng với mọi số tự nhiên
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến đúng với mọi số tự nhiên
-Bước 1, Kiểm tra mệnh đề đúng với
-Bước 2, giải thiết mệnh đề đúng với số tự nhiên bất kì
Trong hai bước trên:
- A. Chỉ có bước 1 đúng
- B. Chỉ có bước 2 đúng
- C. Cả hai bước đều đúng
- D. Cả hai bước đều sai
Câu 16: Cho dãy số xác định bởi
- A. 48
- B. 60
- C. 58
- D. 10
Câu 17: Cho dãy số . khi đó công thức truy hồi của dãy là:
- A. n≥1$
- B. với
- C. với
- D. n≥1$
Câu 18: Cho dãy số (v_{n}) xác định bởi :
Khi đó v11 bằng:
- A. 311
- B. 31024
- C. 332
- D. 322
Câu 19: Cho dãy số . Kết luận nào đúng?
- A. Dãy (u_{n}) bị chặn trên
- B. Dãy (u_{n}) bị chặn dưới
- C. Dãy (u_{n}) bị chặn
- D. Các mệnh đề A,B,C đều sai
Câu 20: Cho dãy số
- A. Dãy là dãy tăng
- B. Dãy bị chặn dưới
- C. Cả A và B đề sai
- D. Cả A và B đều đúng
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 5:Đạo hàm (P3)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 4 (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 3
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Hàm số lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2: Tổ hợp- xác xuất (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 4: Hai mặt phẳng song song
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Vi phân