Viết vào vở 10 chữ cái trong bảng theo đúng thứ tự
8. Viết vào vở 10 chữ cái trong bảng theo đúng thứ tự
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái | Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê | 15 | ... | em-mờ |
11 | ... | hát | 16 | ... | en-nờ |
12 | ... | i | 17 | ... | o |
13 | ... | ca | 18 | ... | ô |
14 | l | e-lờ | 19 | ... | ơ |
Bài làm:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái | Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê | 15 | m | em-mờ |
11 | h | hát | 16 | n | en-nờ |
12 | i | i | 17 | o | o |
13 | k | ca | 18 | ô | ô |
14 | l | e-lờ | 19 | ơ | ơ |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 13B: Cha mẹ làm gì cho các con?
- Sắp xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái rồi đọc cho mọi người trong gia đình em nghe
- Em chọn chữ nào để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các từ ngữ em đã điền đúng.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Giải bài 11A: Ông bà yêu thương em như thế nào?
- Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống. Viết những từ em chọn vào vở theo đúng thứ tự
- Chọn chữ r, d hay gi để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Mắt đen láy là mắt như thế nào?
- Tìm tiếng có âm đầu l hoặc n? Tiếng có vần en hoặc eng?
- Kể về những người thân trong gia đình em theo gợi ý sau:
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4