Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Bắc Trung Bộ

  • 1 Đánh giá

Bắc Trung Bộ là vùng có khí hậu khắc nghiệt, chịu ảnh hưởng từ thiên tai nhất là bão lũ. Vậy, với vùng này, bạn cần chú ý đến những điểm nào? Và đâu là đặc trưng của vùng đất đầy nắng và gió này? Cùng làm bộ câu hỏi trắc nghiệm dưới đây để nắm rõ hơn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Vùng Bắc Trung Bộ gồm có mấy tỉnh:

A. 5 B. 6 C. 7 D.8

Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Quảng Ngãi D. Quảng Trị

Câu 3: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Dãy Hoàng Liên Sơn B. Dãy núi Bạch Mã

C. Dãy Trường Sơn Bắc D. Dãy núi Trường Sơn Nam

Câu 4: Vào mùa hạ có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:

A. Dãy đồng bằng hẹp ven biển

B. Dãy núi Trường Sơn Bắc

C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc - Nam

D. Dãy núi Bạch Mã

Câu 5: Khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:

A. Còn chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc về mùa đông

B. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam về mùa hạ

C. Thể hiện rõ tính chất cận xích đạo

D. Câu A và B đúng

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, boxit, titan, đá vôi, sét, đá quý.

B. Vàng, niken, đồng, boxit, ti tan, mangan, đá vôi, sét.

C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, Apatit, đá vôi, sét

D. Cromtit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý.

Câu 7: Các hệ thống sông nào ở Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy (ở hạ lưu) và tiềm năng thủy điện?

A. Hệ thống sông Gianh, sông Chu B. Hệ thống sông Mã, sông Cả

C. Hệ thống sông Đà, sông Hồng D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả

Câu 8: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Bình - Trị - Thiên B. Thanh - Nghệ - Tĩnh

C. Nam - Ngãi - Định D. Phú - Khánh

Câu 9: Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:

A. Kinh tế vườn rừng B. Trồng cây hoa màu lương thực

C. Chăn nuôi gia súc lớn D. Câu A và C đúng

Câu 10: Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:

A. Khai thác dầu khí

B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm

D. Tất cả các ý trên

Câu 11: Điều kiện để phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:

A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi cá, bãi tôm

B. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá

C. Là vùng duy nhất có sản lượng thủy sản dồi dào

D. Cả A và B đúng

Câu 12: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo ra bước ngoặt quan trọng để hình thành cơ cấu kinh tế của vùng vì:

(1) Cho phép khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng

(2) Cho phép khai thác thế mạnh về kinh tế biển của vùng

(3) Thúc đẩy mối liên hệ kinh tế với các vùng khác trong nước và quốc tế

(4) Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và hình thành cơ cấu kinh tế ở phía Đông

Số câu trả lời sai là:

A. 1 B. 2 C.3 D.0

Câu 13: Rừng ở Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích của cả nước?

A. 20% B. 25% C. 20,5% D.25,2%

Câu 14: Tỉnh nào là trọng điểm nghề cá của vùng?

A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Huế

Câu 15: Đi từ Đông sang Tây, địa hình của vùng trải qua:

A. Bờ biển, đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi

B. Bờ biển, đồng bằng hẹp, vùng gò đồi, trung du và đồi núi thấp

C. Bờ biển, đồng bằng pha cát, vùng đồi núi và trung du

D. Bờ biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và các cao nguyên.

Câu 16: Cây công nghiệp cafe, chè được trồng nhiều ở đâu?

A. Tây Nghệ An B. Thừa Thiên Huế C. Quảng Bình D. Quảng Trị

Câu 17: Rừng sản xuất của vùng hiện chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 34% B. 50% C. 16% D. 43%

Câu 18: Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320kw) được xây trên sông:

A. Sông Cả B. Sông Chu C. Rào Quán D. Sông Mã

Câu 19: Giao thông vận tải của vùng còn yếu kém do:

A. Hậu quả từ chiến tranh để lại B. Thiên tai, chủ yếu là từ bão biển Đông

C. Phân bố không đồng đều D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 20: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng:

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

C. Công nghiệp chế biến lâm sản

D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.

----------------------------------------HẾT----------------------------------------

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

=> Xem hướng dẫn giải


  • 77 lượt xem