Trắc nghiệm sinh học 10 chương 1: Thành phần hóa học của tế bào (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 10 chương 1: Thành phần hóa học của tế bào (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính phân cực của nước là do
- A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
- B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
- C. xu hướng các phân tử nước.
- D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 2: Lipit không có đặc điểm:
- A. cấu trúc đa phân
- B. không tan trong nước
- C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O
- D. cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 3: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?
- A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
- B. tham gia vào cấu trúc tế bào
- C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
- D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 4: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
- A. Cấu trúc bậc 1 của protein
- B. Cấu trúc bậc 2 của protein
- C. Cấu trúc bậc 4 của protein
- D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 5: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
- A. Tính liên kết
- B. Tính điều hòa nhiệt
- C. Tính phân cực
- D. Tính cách li
Câu 6: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người?
- A. 30%
- B. 50%
- C. 70%
- D. 98%
Câu 7: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?
- A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
- B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh
- C. Sấy khô rau quả
- D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là
- A. Xenlulozo
- B. Glucozo
- C. Saccarozo
- D. Fructozo
Câu 9: Saccarozo là loại đường có trong
- A. Cây mía.
- B. sữa động vật.
- C. mạch nha.
- D. tinh bột.
Câu 10: Điểm giống nhau giữa protein và lipit là
- A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
- B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
- C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
- D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 11: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
- B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
- C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
- D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 12: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
- A. Liên kết cộng hóa trị
- B. liên kết hidro
- C. liên kết ion
- D. liên kết photphodieste
Câu 13: mARN có chức năng
- A. Vận chuyển các axit amin
- B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
- C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
- D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozo?
- A. Glucozo dễ chuyển hóa để cung cấp năng lượng cho tế bào
- B. Glucozo là sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật
- C. Glucozo là nguyên liệu phổ biến cung cấp năng lượng cho tế bào
- D. Glucozo cung cấp năng lượng nhiều nhất so với các chất hữu cơ khác
Câu 15: ADN có chức năng
- A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
- B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
- C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
- D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 16: Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là
- A. 3000
- B. 1500
- C. 2000
- D. 3500
Câu 17: Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Năng lượng liên kết nhỏ
- B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN
- C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
- D. Liên kết khó hình thành và phá hủy
Câu 18: Ăn nhiều dầu, mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây?
(1) Mỡ máu
(2) Xơ vữa động mạch
(3) Gút
(4) Tiểu đường
(5) Xơ gan
Số phương án trả lời đúng là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 19: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN?
- A. Cấu hình không gian
- B. Số loại đơn phân
- C. Khối lượng và kích thước
- D. Chức năng của mỗi loại
Câu 20: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
- A. C, H, O, N, P
- B. C, H, O, P, K
- C. C, H, O, S
- D. C, H, O, P
Câu 21: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là
- A. Liên kết glicozit và liên kết este
- B. Liên kết hidro và liên kết este
- C. Liên kết glicozit và liên kết hidro
- D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro