-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 14: Freetime fun (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 14: Freetime fun (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
I. Trong bốn chọn lựa A, B, C, D của mỗi câu, chọn ra từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với 3 từ kia.
Question 1:
- A. e
- B. muroom
- C. acion
- D. Aian
Question 2:
- A. enure
- B. reviion
- C. informaion
- D. anient
Question 3:
- A. ef
- B. pleaure
- C. soial
- D. discuion
Question 4:
- A. diviion
- B. concluion
- C. expoure
- D. maine
Question 5:
- A. paient
- B. staion
- C. caual
- D. miion
II. Trong bốn chọn lựa A, B, C, D của mỗi câu, hãy chọn ra từ có trọng âm ở âm tiết thứ HAI. .
Question 6.
- A. satellite
- B. contestant
- C. similar
- D. interview
Question 7.
- A. character
- B. adventure
- C. ordinary
- D. video
Question 8.
- A. concert
- B. teenager
- C. comfortable
- D. cartoon
Question 9.
- A. detecive
- B. foreign
- C. physical
- D. classical
Question 10.
- A. cowboy
- B. series
- C. popular
- D. available
III. Chọn từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ chấm
Question 11: Disney Channel is one of the most ………. channels ……….. children .
- A. good - for
- B. exciting - of
- C. popular - to
- D. popular - for
Question 12: My family enjoys watching game shows ………….. they are very exciting and interesting.
- A. because
- B. so
- C. but
- D. and
Question 13: VTV is a ………….. television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet Nam.
- A. wide
- B. local
- C. international
- D. national
Question 14: "What is your …………. . TV programme?" - "It's cartoons"
- A. good
- B. favourite
- C. best
- D. like
Question 15: "………….. do you like the Modern English programme? " - "Because it helps me with my English."
- A. What
- B. How
- C. When
- D. Why
Question 16: My brother wants to become a …. to tell TV viewers what the weather is like.
- A. newsreader
- B. actor
- C. weatherman
- D. producer
Question 17: TV ………… can join in some game shows through telephone or by mail.
- A. people
- B. weathermen
- C. newsreaders
- D. viewers
Question 18: ………… are films by pictures, not real people and often for children.
- A. Documentaries
- B. Love stories
- C. Cartoons
- D. Detective stories
Question 19: Are there any good programs ………… teenagers on TV tonight?
- A. to
- B. for
- C. of
- D. with
Question 20: My father works late tomorrow, so he will …….. the first part of the film on VTV1.
- A. miss
- B. lose
- C. forget
- D. cut
Question 21. Teenagers like to hear the......... pop music
- A. last
- B. late
- C. latest
- D. later
Question 22. As we have cable TV, we can choose ........ a wide variety of TV programs.
- A. at
- B. in
- C. from
- D. to
Question 23. Life in Viet Nam is now much ....... than in the past.
- A. comferable
- B. comfortably
- C. more comfortable
- D. more comfortably
Question 24. Mai prefers ........ TV in the evening
- A. watching
- B. watch
- C. to watch
- D. watches
Question 25. All the stuđents in my class want......... part in outdoor activities.
- A. to take
- B. taking
- C. take
- D. takes
IV. Viết lại câu có cùng ý nghĩa với câu đã cho sẵn
Question 26: We have never had such a cold winter. → It is............
- A. the coldest winter we had
- B. the coldest winter they have ever had
- C. the coldest winter we have
- D. the coldest winter they have ever
Question 27: I have never met such a nice person → It’s the............
- A. nicest person I have ever met
- B. nicest person I have ever meet
- C. nicest person I met
- D. nicest person I have meet
Question 28: It is a long time since we last met. → We haven't..............
- A. meet for a long time
- B. meet each other for a long time
- C. met each other for a long time
- D. meet since a long time
Question 29: When did you have it? → How long...........
- A. have you had it
- B. have you have it
- C. did you had it
- D. did you have had it
Question 30: She started driving 1 month ago. → She has...............
- A. drove since 1 month
- B. drove since 1 month ago
- C. driven since 1 month
- D. driven for 1 month
V. Em hãy đọc đoạn văn ngắn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất (A. B, C hay D) cho mỗi câu hỏi sau.
We are sure you are all interested in sports. Many of you certainly play such games as volleyball or football, basketball or tennis. People who play a game are players. Players form teams and play matches against other teams - their opponents. Two people playing with each other are partners. Each team can lose or win. In a football match players try to score as many goals as they can.
There are so many kinds of SDOTtS such as cycling, boxing, swimming, gymnastics, rowing and many more. You can take an active part in all of them or you can just be a devoted fan. Everybody may choose the sport he is fond of or interested in.
Question 31. What games do many of us play?
- A. Volleyball, football, basketball or tennis
- B. Only football
- C. Swimming
- D. Cycling, boxing or rowing.
Question 32. Who are called playes?
- A. People who watch a game
- B. People who play a game
- C. People who are interested in sports
- D. People who take part In all sports
Question 33. Who are called partners?
- A. People who are in the same team
- B. People who play a game
- C. People who are interested in sports
- D. Two people who play with each other.
Question 34. How many goals do players want to score in a foofball match?
- A. Only one
- B. Two
- C. As many as they can
- D. None
Question 35. What sport do people often choose to play?
- A. the one they are bad at
- B. The one they find interesting
- C. the one their parents want them to play
- D. The one their friends choose to play
VI. Em hãy khoanh tròn một lỗi sai trong số những phần in đậm ở những câu sau.
Question 36. With my radio set I get to know about the things that interests me.
- A. with
- B. get to know
- C. the
- D. interests
Question 37. Many of the/ reports programs are the mixture of interviews, videos and news items.
- A. Many of the
- B. reports
- C. the
- D. news
Question 38. With satellite and cable TV, young people are possible to choose from a variety of programs.
- A. with
- B. young people
- C. possible
- D. from
Question 39. He was sounding very angry/ on/ the phone.
- A. was sounding
- B. angry
- C. on
- D. the
Question 40. Neighbors don't know each other/ as well as they do in the past.
- A. each other
- B. as well as
- C. do
- D. past
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 sách Cánh diều Đề cương ôn thi Toán 7 học kì 1 năm 2022 - 2023
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Cuộc chạm trán trên đại dương trang 27 Cuộc chạm trán trên đại dương trang 27 KNTT 7 tập 2
- TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 7
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1: Back to school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 2: Personal information (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 3: At home (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 4: At school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 5: Work and play (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 6: After school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 7: The world of work (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 8: Places (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 9: At home and away (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 10: Health and hygiene (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 11: Keep fit, stay healthy (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 12: Let's eat (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 13: Activities (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 14: Freetime fun (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 15: Going out (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 16: People and places (P1)
- Không tìm thấy