Viết vào vở 3 từ ngữ có vần oai, 3 từ có vần oay
B. Hoạt động thực hành
1. Viết vào vở 3 từ ngữ có vần oai, 3 từ có vần oay
Bài làm:
- 3 từ ngữ có vần oai là: khoai, xoài, loài.
- 3 từ ngữ có vần oay là: xoáy, xoay, ngoáy
Xem thêm bài viết khác
- Hỏi người thân về tên 3 tỉnh ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
- Cùng người thân tìm đọc những câu chuyện hoặc bài báo nói về nhà bác học hoặc về một người tài năng
- Giải bài 1A: Cậu bé thông minh
- Dựa vào câu chuyện trên, chọn vế câu ở bên B phù hợp với từ ngữ ở bên A dể tạo 2 câu mẫu Ai làm gì?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 55)
- Lớp em tổ chức liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11. Em hãy viết giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng theo mẫu dưới đây.
- Em chọn từ r, d hoặc gi vào chỗ trống? Viết từ ngữ điền đúng vào vở.
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ in đậm:
- Chép đoạn văn sau vào vở và đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Giải câu đố: Để nguyên, ai cũng lặc lè. Bỏ nặng, thêm sắc - ngày hè chói chang là những chữ gì?
- Viết vào vở câu trả lời câu hỏi: Hình ảnh bác gợi cho em nghĩ đến ai?
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ cảnh ở đâu? Tranh vẽ có gì đẹp?