-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề 6: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
Đề 6: Kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 5. Đề được soạn theo chương trình mới nhất của bộ GD nhằm ôn luyện và củng cố kiến thức giúp các em làm bài thi tốt nhất và đạt được điểm số cao. Chúc các em học tốt.
Đề 6: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là :
A. 64,18
B. 64,108
C. 6,018
D. 64,0108
Câu 2: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để 3kg 3g = ………kg là:
A. 3,3
B. 3,03
C. 3,003
D. 3,0003
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 487,654 có giá trị là :
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Câu 4: (0,5 điểm) Trong số 12,94 có phần thập phân là:
A. 94
B.
C.
D.
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 42dm2 4cm2 ..…... 4240cm2
b. 1kg 9dag ……... 1hg 898g
Câu 6: (1 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,257; 37,303; 34,175
Câu 7: (2 điểm) Tính
a.
b.
C.
d.
Câu 8: (2 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 12m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 9: (2 điểm) Ba bạn An, Hùng và Lan có tổng cộng 120 viên bi. Số bi của An bằng số bi của Hùng và Lan. Số bi của Lan hơn số bi của Hùng là 10 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án đề số 1 kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 9: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đáp án đề số 13 kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 3: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 13: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 13: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 12: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đáp án đề số 3 kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đáp án đề số 14 kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 15: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Giải đề thi cuối kì II lớp 5 (Đề 4)
- Đề 8: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5Đề 8: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5