-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 12 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)lnx và F(1) = . Khi đó:
- A. F(x) =
- B. F(x) =
- C. F(x) = lnx -
- x +
- D. F(x) = lnx +
+ x -
Câu 2: Số phức z = 5-i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào sau đây?
- A. (5;-1)
- B. (5;1)
- C. (-1;5)
- D. (1;5)
Câu 3: Số phức z = 2018-2019i có phần ảo là:
- A. -2019
- B. 2019
- C. -2019i
- D. 2019i
Câu 4: Trong không gian tọa đọ Oxyz, cho hai vecto = (x;y;z) và
- A.
- B.
= (x.x';y.y';z.z')
- C.
= (x+x';y+y';z+z')
- D.
= (x-x';y-y';z-z')
Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;-3) và mặt cầu (S): . Gọi d là đường thẳng đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Bán kính của mặt cầu (S) là:
- A. R =
- B. R = 6
- C. R =
- D. R = 36
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M(3;-1;0)?
- A. x-2y-z+5=0
- B. x-2y-z-5=0
- C. 2x-y-z-5=0
- D. 2x-y-z+5=0
Câu 8: Nếu = 10 và
- A. 15
- B. 5
- C. -5
- D. 2
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;-2;0), N(2;-2;1), P(m-1;0;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại M.
- A. m=-1
- B. m=1
- C. m=0
- D. m=2
Câu 10: Nếu z=-i là một nghiệm của phương trình (a,b thuộc R) thì
- A. 0
- B. 5
- C. 2
- D. 1
Câu 11: Diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , đường thẳng x=1, x=5 và trục Ox bằng:
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng () đi qua 3 điểm M(2;1;-1), N(-1;0;3), P(-2;2;1) có phương trình dạng Ax+By+Cz-15=0. Hãy tính A-B+C?
- A. 5
- B. -3
- C. -5
- D. 3
Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Tọa độ tâm I của mặt cầu là:
- A. I(-2;4;4)
- B. I(1;-2;-2)
- C. I(-1;2;2)
- D. I(2;-4;-4)
Câu 14: Cho = -7. Tính
- A. -21
- B. -4
- C. 4
- D. 21
Câu 15: Biết = asin1 + bcos1 + c (a,b,c thuộc Z). Tính a+b+c?
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. -1
Câu 16: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và = 6. Tính
- A. 10
- B. 12
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Tính tổng S = 1 + (1+i) + + ... +
- A. S = 32-33i
- B. S = 33-32i
- C. S = 32+33i
- D. S = 33+32i
Câu 18: Phương trình có hai nghiệm phức là
- A. S = 10
- B. S = -10
- C. S = -4
- D. S = 4
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách d từ điểm A(-2;1;3) đến mặt phẳng (P): x-y+3z-2=0 là:
- A. d =
- B. d =
- C. d =
- D. d =
Câu 20: Cho số phức z = 4-3i. Tính mô đun của số phức ?
- A. |
| = 5
- B. |
| = 1
- C. |
| = 25
- D. |
| = 4
Câu 21: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(-1;0;0), C(0;0-2). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Hàm số F(x) = là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
- A. f(x) = 6x -
- B. f(x) =
-
- C. f(x) = 6x +
- D. f(x) =
+
Câu 23: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): x-2y+2z+7=0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Thể tích V của khối nón có đỉnh trùng với tâm mặt cầu (S) và đáy là đường tròn (C) bằng kết quả nào sau đây?
- A. V = 9
- B. V = 12
- C. V = 25
- D. V = 16
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
- A.
+ C
- B.
= -cosx + C
- C.
= x + C
- D.
= ln|x| + C
Câu 25: Cho hai số phức = 5-2i,
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn: (3+2i)(1-i)z+3+i=32-10i.
- A. |z| =
- B. |z| =
- C. |z| =
- D. |z| =
Câu 27: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: và
- A. Nếu
thì phương trình có nghiệm kép
- B. Nếu
thì phương trình vô nghiệm
- C. Nếu
thì phương trình có hai nghiệm
- D. Nếu phương trình có hai nghiệm
thì
Câu 28: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = và đường thẳng d: y = x-3.
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 29: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và = F(x) + C. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
= F(b)-F(a)
- B.
= F(b)+F(a)
- C.
= F(b).F(a)
- D.
= F(a)-F(b)
Câu 30: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: y = , x=2, x=5 và trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:
- A. V =
- B. V =
- C. V =
- D. V =
Câu 31: Khi tìm nguyên hàm bằng cách đặt t =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu S(I;R) và mặt phẳng (P) không có điểm chung. Kí hiệu d(I;(P)) là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. d(I;(P)) < R
- B. d(I;(P)) > R
- C. d(I;(P)) = R
- D. d(I;(P)) = 0
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+2i). Tìm mô đun của số phức w = z-i?
- A. 25
- B. 3
- C. 5
- D. 18
Câu 34: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó:
- A. |z| = 2
- B. |z| = 1
- C. |z| =
- D. |z| = 2
Câu 35: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 36-4t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t = 3(s) đến khi dừng hẳn?
- A. 54m
- B. 90m
- C. 72m
- D. 40m
Câu 36: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x- và trục Ox. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng:
- A. V =
- B. V =
- C. V =
- D. V =
Câu 37: Tính tích phân I = nhận giá trị nào sau đây?
- A. I =
- B. I =
- C. I =
- D. I =
Câu 38: Biết A, B là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:
- A. I(0;
)
- B. I(2;0)
- C. I(-2;0)
- D. I(0;-
)
Câu 39: Chọn khẳng định đúng:
- A.
+ C
- B.
+ C
- C.
+ C
- D.
+ C
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x-2y+2z-10=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là:
- A.
= (-2;2;-10)
- B.
= (1;-2;2)
- C.
= (1;2;2)
- D.
= (2;-2;1)
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d có phương trình có một vecto chỉ phương là:
- A.
= (1;-3;2)
- B.
= (2;-1;3)
- C.
= (2;1;3)
- D.
= (1;3;2)
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn |z-1+2i| = |-2+3i| là:
- A. Đường tròn
- B. Đường thẳng x+5y-4=0
- C. Đường tròn
- D. Đường thẳng x+y-4=0
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;0) và có vecto chỉ phương là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+2z=0. Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với (P) tại điểm H(a;b;c). Tính a.b.c?
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 0
Câu 46: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
+ C
- B.
+ C
- C.
+ C
- D.
+ C
Câu 47: Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
- A. -5
- B. -5-5i
- C. 5+5i
- D. -5i
Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y+z-2019=0 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức = 2-3i;
- A.
= 3+5i
- B.
= 7-i
- C.
= 5-5i
- D.
= -1-i
Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;-1;3) và B(0;1;-1). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
- A. I(-2;2;-4)
- B. I(1;0;1)
- C. I(-1;1;-2)
- D. I(2;0;2)
Xem thêm bài viết khác
- Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
- Giải câu 5 bài 2: Cực trị của hàm số
- Giải câu 1 bài: Phép chia số phức
- Giải câu 3 bài: Lũy thừa
- Giải bài 2: Tích phân
- Giải câu 5 bài: Hàm số lũy thừa
- Dạng 1: So sánh các luỹ thừa hay căn số
- Giải bài 4: Đường tiệm cận
- Giải câu 2 bài: Tích phân
- Giải câu 2 bài: Phép chia số phức
- Giải câu 3 bài: Nguyên hàm
- Giải câu 5 bài: Tích phân