-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm Đại số 9: Chương 2 Hàm số bậc nhất (1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hàm số bậc nhất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai đường thẳng và $y=3x-1$ song song với nhau khi m bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. -4
- D. 4
Câu 2: Hai đường thẳng và $y=3x-1$ cắt nhau khi m bằng:
- A. -4
- B.
- C. 4
- D.
Câu 3: là đường thẳng trùng với trục tung khi
- A. và $m=\pm \frac{2}{3}$
- B. n = 3 và m = 1
- C. và $m \neq \pm \frac{2}{3}$
- D. và $m \neq 1$
- E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và $d_{2}=-x-1$ là:
- A. (-2;-3)
- B. (1;-3)
- C. (2,-2)
- D. (-2;-6)
- E. (2;-3)
Câu 5: Cho điểm A(1;-2) và đường thẳng (d) có phương trình . Phương trình của đường thẳng (k) đi qua A và song song với (d) là
- A. y = -4x-6
- B. y = 2x-6
- C. y = 4x-6
- D. y = 4x-12
- E. y = 4x-5
Câu 6: Cho hàm số . Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua A(1;4).
- A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = -1
- D. m = 3
- E. m > 5
Câu 7: Với mọi số thực x, gọi f(x) là giá trị nhỏ nhất trong các số 4x + 1, x + 2 và -2x + 4, thì giá trị lớn nhất của f(x) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Nếu điểm và $(-1;y_{2})$ ở trên đường (D): y = ax+b và $y_{1}+y_{2}=4$ thì (D) bằng:
- A. -2
- B. 0
- C. 2
- D. 4
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số bậc nhất:
- A. Xác định với
- B. Đồng biến khi a > 0
- C. Nghịch biến khi a < 0
- D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Cho hàm số . Xét các hệ thức:
- A. Chỉ 1 và 2
- B. Chỉ 1 và 3
- C. Chỉ 2 và 3
- D. Tất cả đều sai
Câu 11: Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là:
- A. Song song
- B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng
- C. Trùng nhau
- D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng
Câu 12: Đồ thị hàm số y = -2007x + 2005 đi qua hai điểm:
- A. (0;2005) và (1;4012)
- B. (0;2005) và (-2007;0)
- C. (0;2005) và (;0)
- D. (0;2005) và (0;15)
- E.(1;-2) và (;0)
Câu 13: Nếu , thì $f(x+1)-f(x)$ bằng:
- A. -4
- B. -2
- C. 2
- D. 4
Câu 14: Cho hàm số bậc nhất . Biết $f(2)=5$, vậy f(5) =
- A. 2
- B. 0
- C. 32
- D. Một đáp số khác
Câu 15: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? Nghịch biến trên R?
- A. Với thì hàm số đồng biến trên R; $m < 2$ thì hàm số nghịch biến trên R.
- B. Với thì hàm số đồng biến trên R; m=2 thì hàm số nghịch biến trên R.
- C. Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
- D. Với thì hàm số đồng biến trên R; m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
- C. Tất cả các câu trên đầu sai
Câu 16: hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Tìm phát biểu sai:
- A. là hàm số đồng biến khi: với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định, nếu $x_{1}
- B. là hàm số nghịch biến khi: với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định, nếu $x_{1}
y_{2}$ - C. Nếu là hàm số đồng biến thì với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định ,ta có $y_{1}
- D. Nếu với mọi thuộc miền xác định, ta có $x_{1}
y_{2}$, thì hàm số đã cho là hàm số nghịch biến. - E. Trong các phát biểu trên, chỉ có 3 phát biểu đúng.
Câu 18: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức.
- A. , trong đó, a,b là các số thực và $a \neq 0$.
- B. , trong đó, a là số thực tùy ý.
- C. , trong đó, a,b là các số thực dương
- D. , trong đó, a,b là các số thực âm
- E. , trong đó, a,b là các số thực và $a \neq 0$
Câu 19: Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến khi x > 5
- B. Hàm số nghịch biến khi x > 5
- C. Hàm số đồng biến trên R
- D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 20: Cho hàm số
Câu nào sau đây đúng?
- A. Hàm số nghịch biến khi x > 2
- B. Hàm số nghịch biến khi x < 2
- C. Hàm số đồng biến trên R
- D. Hàm số nghịch biến trên R
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 2: Đường tròn (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 1: Căn bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông (1)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài Ôn tập chương II - đường tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 2: Đường kính và dây của đường tròn