-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm vật lí 7 bài 24: Cường độ dòng điện
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 24 vật lí 7: Cường độ dòng điện Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Cho mạch điện như hình 11.13
- A. Công tắc A ở vị trí 1, công tắc B ở vị trí 2: đèn sáng
- B. Công tắc A ở vị trí 2, công tắc B ở vị trí 1: đèn sáng
- C. Công tắc A ở vị trí 1, công tắc B ở vị trí 1: đèn sáng
- D. Câu A và B đúng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
- A. Tác dụng của dòng điện
- B. Mức độ của dòng điện
- C. Cường độ dòng điện
- D. Khả năng của dòng điện
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Số chỉ của ampe kế:
- A. Cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện
- B. Là giá trị của cường độ dòng điện
- C. Cả hai câu A và B đều sai
- D. Cả hai câu A và B đều đúng
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện:
- A. hình A
- B. hình B
- C. hình C
- D. hình D
Câu 5: Chọn câu sai
- A. 1A = 1000mA
- B. 1A = 103mA
- C. 1mA = 103A
- D. 1mA = 0,001 A
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Trong sơ đồ thí nghiệm hình 11.14, đồng hồ đo được dùng để đo đại lượng nào?
- A. Hiệu điện thế
- B. Cường độ dòng điện
- C. Cường độ điện trường
- D. Cường độ từ trường
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện chạy qua đèn có……………thì đèn…………….
- A. Cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng
- B. Cường độ càng lớn, sáng càng yếu
- C. Cường độ càng lớn, càng cháy sáng
- D. Cường độ thay đổi, sáng như nhau
Câu 8: Chọn đáp số đúng
- A. 1,25 A = 125 mA
- B. 0,125A = 1250 mA
- C. 125 mA = 0,125 A
- D. 1250 mA = 12,5 A
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Để đo cường độ dòng điện 15 mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
- A. 2 mA
- B. 20 mA
- C. 200 mA
- D. 2 A
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi kí hiệu (+) và (-)
- A. Kí hiệu (+) là nối với cực âm của nguồn điện
- B. Kí hiệu (-) là nối với cực âm của nguồn điện
- C. Kí hiệu (+) là nối với cực dương của nguồn điện
- D. Câu B và C đúng
- Trắc nghiệm Vật Lí 7 bài 17 Sự nhiễm điện do cọ xát
- Trắc nghiệm Vật Lí 7 bài 23 Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện
- Trắc nghiệm Vật Lí 7 bài 21: Sơ đồ mạch điện Chiều dòng điện Trắc nghiệm Vật Lí 7 bài 21 có đáp án
- TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: QUANG HỌC
- CHƯƠNG 2: ÂM HỌC
- CHƯƠNG 3: ĐIỆN HỌC
- Trắc nghiệm bài 18: Hai loại điện tích
- Trắc nghiệm bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện Dòng điện trong kim loại
- Trắc nghiệm bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
- Trắc nghiệm bài 24: Cường độ dòng điện
- Trắc nghiệm bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
- Trắc nghiệm chương 3: Điện học
- Không tìm thấy