-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài Hàng và lớp
Bài học này sẽ hướng dẫn các con làm bài tập bài Hàng và lớp. Giúp các con hiểu được lý thuyết cũng như nắm chắc bài tập
A. Lý thuyết
Lớp đơn vị: bao gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Lớp nghìn: bao gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 11 - sgk toán 4:
Viết theo mẫu:
Câu 2: Trang 11 - sgk toán 4:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Câu 3: Trang 12 - sgk toán 4:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4.
Bài 4: Trang 12 - SGK toán 4:
Viết số,biết số đó gồm:
a, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c, 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d, 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Bài 5: Trang 12 - SGK toán 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a, Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b, Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c, Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
Xem thêm bài viết khác
- Giải Câu 3 bài Luyện tập chung trang 75
- Giải bài tập 1 trang 158 sgk toán 4
- Giải câu 1 bài : Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)
- Giải câu 2 Bài Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài Tìm số trung bình cộng
- Giải bài tập 3 trang 151 sgk toán 4
- Giải câu 2 bài Giới thiệu tỉ số sgk Toán 4 trang 147
- Giải câu 4 bài : Luyện tập chung Toán lớp 4 trang 99 SGK
- Giải bài tập 2 trang 151 sgk toán 4
- Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 118
- Giải câu 4 Bài các số có sáu chữ số
- Giải bài Giới thiệu tỉ số sgk Toán 4 trang 146 Toán lớp 4