Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 39
Câu 2: Trang 39 - sgk toán lớp 5
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
, $\frac{834}{10}$, $\frac{1945}{100}$, $\frac{2167}{1000}$, $\frac{2020}{10000}$
Bài làm:
= 4,5
Đọc: Bốn phẩy năm
= 83, 4
Đọc: Tám mươi ba phẩy bốn
= 19,45
Đọc: Mười chín phẩy bốn mươi lăm
= 2,167
Đọc: Hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020
Đọc: Không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài: Nhân số đo thời gian với một số sgk Toán 5 trang 135
- Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165
- Giải câu 2 bài Ôn tập: So sánh hai phân số
- Giải bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 138
- Giải câu 3 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 trang 24
- Giải bài: Nhân số đo thời gian với một số sgk Toán 5 trang 135
- Giải bài Luyện tập sgk toán lớp 5 trang 45
- Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 142
- Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 54
- Giải bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân sgk toán lớp 5 trang 45
- Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 79, 80
- Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20