-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 150
Nhằm củng cố kiến thức và bài tập về cách đọc, so sánh số thập phân,... KhoaHoc xin chia sẻ bài đăng dưới đây. Bài đăng có phần hướng dẫn giải chi tiết, sẽ hỗ trợ cho các con trong khi làm bài tập.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 150 sgk toán lớp 5
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.
Câu 1: Trang 150 sgk toán lớp 5
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Câu 3: Trang 150 sgk toán lớp 5
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.
Câu 4: Trang 151 sgk toán lớp 5
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) ;
b) ;
Câu 5: Trang 151 sgk toán lớp 5
Điền dấu “>,<,=” thích hợp vào chỗ trống:
78,6...78,59 28,300...28,3
9,478...9,48 0,916...0,906
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài ôn tập: So sánh hai phân số
- Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 72
- Giải câu 1 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98
- Giải bài giới thiệu máy tính bỏ túi
- Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56
- Giải bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 138
- Giải câu 5 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151
- Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
- Giải câu 4 bài : Luyện tập (tiếp) sgk Toán 5 trang 165
- Giải câu 2 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56
- Giải câu 1 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 123
- Giải câu 1 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 124
-
Toán lớp 5 trang 111 Luyện tập câu 2 Toán lớp 5 trang 111