-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm vật lí 6 bài 11: Khối lượng riêng Trọng lượng riêng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11 vật lí 6: Khối lượng riêng Trọng lượng riêng Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
- A.D=P.V
- B.d=VP
- C.d=V.D
- D.d=P/V
Câu 2: CHo biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm3. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?
- A.2700kg/dm3
- B.2700kg/m3
- C.270kh/m3
- D.260kg/m3
Câu 3: Một vật bằng sắt có khối lượng riêng là 7800kh/m3; thể tích 50dm3.Khối lượng của vật là:
- A.390kg
- B.312kg
- C.390000kg
- D.156kg
Câu 4: Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3
- A. 1440,6 kg/m3
- B. 1240,6 kg/m3
- C.
1740,6 kg/m3 - D.1300,6 kg/m3
Câu 5:Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính thể tích của 1 tấn cát.
- A. 0,667m3
- B.0,667m4
- C.0,778m3
- D.0,778m4
Câu 6: Cho biết 1kg nước có thể tích 1 lít còn 1kg dầu hỏa có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa
- B.1 lít dầu hỏa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước
- C.Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa
- D.Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa.
Câu 7:Người ta thường nói đồng nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?
- A. Vì trọng lượng của đồng lớn hơn trọng lượng của nhôm
- B.Vì trọng lượng riêng của đồng lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm
- C.Vì khối lượng riêng của đồng lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
- D.Vì trọng lượng riêng của miếng đồng lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.
Câu 8: Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?
- A.1300,6kg/m3
- B.2700N
- C.2700kg/m3
- D.2700N/m3
Câu 9:Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
- A.Chỉ cần dùng một cái cân
- B.Chỉ cần dùng một cái lực kế.
- C.Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
- D.Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
Câu 10:Biết 10 lít cát có khối lượng 15kg. Tính trọng lượng của một đống cát 3 m3.
- A.60000N
- B.30000N
- C.45000N
- D.50000N
Câu 11:Mỗi hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.
- A. 13270N/m3
- B. 12654N/m3
- C. 42608N/m3
- D. 19608N/m3
Câu 12:1kg kem giặt VISO có thể tích 900cm3. Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO và so sánh với khối lượng riêng của nước.
- A. 1240kg/m3
- B. 1200kg/m3
- C. 1111,1kg/m3
- D. 1000kg/m3
Câu 13:Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vậy, 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng
- A. 12,8cm3
- B. 128cm3.
- C. 1.280cm3.
- D. 12.800cm3.
Câu 14:Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng
- A.1,6N.
- B.16N.
- C.160N.
- D. 1600N.
=> Kiến thức Giải bài 11 vật lí 6: Khối lượng riêng Trọng lượng riêng
- TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 6
- HỌC KỲ
-
CHƯƠNG 1: CƠ HỌC
- Trắc nghiệm bài 1: Đo độ dài
- Trắc nghiệm bài 3: Đo thể tích chất lỏng
- Trắc nghiệm bài 5: Khối lượng Đo khối lượng
- Trắc nghiệm bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
- Trắc nghiệm bài 9: Lực đàn hồi
- Trắc nghiệm bài 11: Khối lượng riêng Trọng lượng riêng
- Trắc nghiệm bài 14: Mặt phẳng nghiêng
- Trắc nghiệm bài 16: Ròng rọc
-
CHƯƠNG 2: NHIỆT HỌC
- Trắc nghiệm bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
- Trắc nghiệm bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
- Trắc nghiệm bài 21: Nhiệt kế thang đo nhiệt độ
- Trắc nghiệm bài 25 vật lí 6: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)
- Trắc nghiệm bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- Trắc nghiệm bài 29 vật lí 6: Sự sôi (tiếp theo)
- Trắc nghiệm chương 2: Nhiệt học