Project Unit 2: Your body and you
Phần "Project" là phần bạn học cần thực hành các từ vựng và ngữ pháp đã học về chủ đề "Your body and you" (cơ thể và bạn), vận dụng nhuần nhuyễn các từ, cụm từ về các loại thực phẩm, thực hiện khảo sát và đưa ra kết quả. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Project – Unit 2: Your body and you
1. Your doctor would like some information about your usual food habits to help plan the best possible health care for you and your friends. Conduct the survey, using the questions below and compile the findings into a report.(Bác sĩ của bạn muốn có một vài thông tin về thói quen ăn uống hằng ngày của bạn để giúp lập kế hoạch khả thi nhất chăm sóc sức khỏe cho bạn và bạn bè. Hãy hoàn thành bản khảo sát, dựa vào các câu hỏi dưới đây và ghi chép lại những gì bạn tìm được vào một bài báo cáo.)
- Who shops for food at your home? ______________
- Who prepares your meals? _________________
- What do you drink during the day? _____________
- What kind of meat do you usually eat? ___ steaks, ___ pork, ___ beef, ___ chicken, ___ fish, ___ others, please specify:____________
- Do you have a lot of vegetables with your meals? ___ Yes ___ No
- Do you add salt to your food when you eat? ___ Yes ___ No
- How many times a day do you eat? ____________
Dịch câu hỏi:
- Ai là người mua thực phẩm ở nhà bạn?
- Ai chuẩn bị các bữa ăn?
- Bạn uống gì trong ngày?
- Bạn thường ăn loại thịt nào? ...thịt nướng, ...thịt heo,...thịt bò,...thịt gà, ...cá, ...khác, vui lòng ghi rõ:
- Bạn có ăn nhiều rau củ trong bữa ãn không?
- Bạn có thêm muôi vào món ăn khi ăn không?
- Mỗi ngày bạn ăn mấy lần?
Trả lời:
- My mother (Mẹ tôi)
- My mother (Mẹ tôi)
- Water and milk (Nước và sữa)
- Pork, chicken, fish (thịt heo, thịt gà, cá)
- Yes. (Có)
- No. (Không)
- 3 times (3 lần)
2. Present your findings to the class.(Trình bày bài báo cáo với cả lớp.)
Hướng dẫn giải:
Bảng khảo sát
Huong | Nam | Lan | Mai | Hung | Thanh | |
1. Who shops for food at your home? | Mother | Mother | Mother | Mother | Mother | Mother |
2. Who prepares your meals? | Mother | Both father and mother | Mother | Mother | Both father and mother | Father |
3. What do you drink during the day? | Fresh water | Fresh water | Fresh water | Fresh water | Fresh water | Fresh water |
4. What kind of meat do you usually eat? | Pork, chicken, fish | Pork, | Pork, fish | Pork, chicken, fish | chicken | Pork, chicken, fish |
5. Do you have a lot of vegetables with your meals? | yes | no | yes | no | no | yes |
6. Do you add salt to your food when you eat? | no | no | Yes, but sometimes | yes | yes | no |
7. How many times a day do you eat? | 3 | 3 | 4 | 5 | 3 | 3 |
Báo cáo với lớp
Hello everyone, I am Mi and now I will show you my findings after conducting a small survey about meals and diet. The first will not surprise you: mother is the person who shops for food at home. Mothers also usually prepare for meals, but in some families, both parents do this and even only father can cook himself. Almost students eat pork and chicken and some can only eat pork or only chicken. Fish are liked my half of the students. Not many students like vegetables for their meal and not many add salt when they eat. Most of the students eat 3 times a day, some may have extra meals.
Thanks for listening.
Dịch:
Chào mọi người, tôi là Mi và sau đây tôi sẽ đưa ra các kết quả sau khi thực hiện một khảo sát nhỏ về các bữa ăn và chế độ ăn. Điều đầu tiên sẽ không làm các bạn ngạc nhiên: mẹ là người mua thức ăn cho gia đình. Mẹ cũng thường xuyên chuẩn bị bữa ăn, nhưng trong một số gia đình, cả bố mẹ đề làm việc đó và thậm chí mình bố cũng có thể nấu được. Hầu hết học sinh ăn thịt lợn và thịt gà và một số bạn thì chỉ ăn được thịt lợn hoặc chỉ thịt gà. Cá thì được yêu thích bởi nửa số học sinh. Không nhiều bạn thích rau và cũng không mấy ai thêm muối lúc ăn cả. Đa số học sinh ăn 3 bữa một ngày, một số có thể thêm bữa phụ.
Cảm ơn đã lắng nghe.