photos image 2008 08 29 29 8 harvester ant01(1)
- Giải câu 3 trang 16 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 16 toán VNEN 8 tập 1Chứng minh rằng:a) a$^{3}$ + b$^{3}$ = (a + b)$^{3}$ - 3ab(a + b);b) a$^{3}$ - b$^{3}$ = (a - b)$^{3}$ + 3ab(a - b). Áp dụng: Tính a$^{3}$ + b$^{3}$ biết ab = 12 và a + b = -7.
- Giải câu 3 trang 15 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 15 toán VNEN 8 tập 1Tính:a) (2y – 1)$^{3}$; b) (3x$^{2}$ + 2y)$^{3}$; &
- Giải câu 2 trang 16 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 16 toán VNEN 8 tập 1Rút gọn các biểu thức sau:a) (x - 3)(x$^{2}$ + 3x + 9) - (54 + x$^{3}$);b) (3x + y)(9x$^{2}$ - 3xy + y$^{2}$) - (3x - y)(9x$^{2}$ + 3xy + y$^{2}$).
- Giải câu 2 trang 9 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 9 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện phép tính:a) (x – y)(x$^{2}$ + xy + y$^{2}$); &nb
- Giải câu 4 trang 17 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 17 toán VNEN 8 tập 1Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:a) (x + 3y)(...... - ...... + ......) = x$^{3}$ + 27y$^{3}$;b) (2x - ......)(...... + 6xy +......) = 8x$^{3}$ - 27y$^{3}$.
- Giải câu 4 trang 9 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 9 toán VNEN 8 tập 1Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:(x – 5)(3x + 3) – 3x(x – 3) + 3x + 7.
- Giải câu 3 trang 9 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 9 toán VNEN 8 tập 1Điền kết quả tính được vào ô trống trong bảng:Giá trị của x và yGiá trị của biểu thức (x + y)(x$^{2}$ - xy + y$^{2}$)x = -10; y = 1 x = -1; y = 0 x = 2; y = -1&n
- Giải câu 5 trang 9 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 9 toán VNEN 8 tập 1Tìm x, biết: (x + 2)(x + 1) – (x – 3)(x + 5) = 0.
- Giải câu 2 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính:a) (3 + xy$^{2}$)$^{2}$; b) (10 – 2m$^{2}$n)$^{2}$;
- Giải câu 5 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính nhanh:a) 301$^{2}$; b) 499$^{2}$; &n
- Giải câu 3 trang 10 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 10 toán VNEN 8 tập 1Chứng minh rằng giá trị của biểu thức n(n + 5) – (n – 3)(n + 2) luôn chia hết cho 6 với mọi n là số nguyên.
- Giải câu 3 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:a) 4x$^{2}$ + 4xy + y$^{2}$;
- Giải câu 2 trang 14 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 14 toán VNEN 8 tập 1Trong các phát biểu sau, khẳng định nào đúng?a) (2x – 3)$^{2}$ = (3 – 2x)$^{2}$; &nbs
- Giải câu 5 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính sau:a) $\frac{4x + 13}{5x(x – 7)}$ - $\frac{x - 48}{5x(7 – x)}$; &nb
- Giải câu 4 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Hãy tìm cách giúp bạn Huy khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ:a) x$^{2}$ + 6xy + …… = (…… + 3y)$^{2}$; &nb
- Giải câu 4 trang 15 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 15 toán VNEN 8 tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:a) -x$^{3}$ + 3x$^{2}$ - 3x + 1;
- Giải câu 4 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1:a) $\frac{1}{x}$ - $\frac{1}{x + 1}$; b) $\f
- Giải câu 2 trang 10 toán VNEN 8 tập 1 D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộngCâu 2: Trang 10 toán VNEN 8 tập 1Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
- Giải câu 2 trang 15 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 15 toán VNEN 8 tập 1Cho a + b + c = 0, chứng minh rằng a$^{3}$ + b$^{3}$ + c$^{3}$ = 3abc.
- Giải câu 6 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 6: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện các phép tính:a) $\frac{x + 3}{x}$ - $\frac{x}{x - 3}$ + $\frac{9}{x^{2} – 3x}$; b) $\frac{1}{x - 2}$ - $\frac{6
- Giải câu 2 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) $\frac{5x + 10}{4x - 8}$.$\frac{4 – 2x}{x + 2}$; &
- Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:$\frac{x – 1}{x}$.(x$^{2}$ + x + 1 + $\frac{x^{3}}{x - 1}$).
- Giải câu 3 trang 49 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 49 toán VNEN 8 tập 1Biểu diễn phân thức $\frac{2x + 6}{x^{2} - 4}$ dưới dạng tổng (hoặc hiệu) của hai phân thức có mẫu là đa thức bậc nhất.
- Giải câu 4 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Đố. Đố em điền được vào chỗ chấm của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử cộng với 1:$\frac{1}{x}$ . $\frac{x}{x + 1}$. ……… = $\f