-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 1 luyện tập 2
Hướng dẫn giải toán cơ bản cơ bản và nâng cao lớp 3 học kì 1. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với KhoaHoc.
6. Viếp tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số liền trước của số 212 đọc là: "Hai trăm mười một", viết là: 211
b) Số liền trước của số 399 đọc là: ... viết là: ..
c) Số liền sau của số 189 đọc là: ... viết là: ...
d) Các số tròn chục lớn hơn 125 và bé hơn 200 là: ....
7. Viết chữ số bé nhất vào chỗ chấm để được kết quả đúng khi so sánh các số có ba chữ số:
a) 216 < 2...1 b) 4...1 < 430
c) 2...6 > ...27 d) ...56 = 15...
e) 7...3 = ...5... e) 209 > ...99
8. Đặt tính rồi tính:
a) 834 - 327 b) 928 - 465 c) 621 - 17
....................................................................
.....................................................................
d) 127 + 81 c) 542 - 350 g) 46 + 182
.....................................................................
.....................................................................
9. Tìm , biết:
a) - 312 = 231 b)
- 47 = 134
..................................................................
..................................................................
c) + 64 = 157 d)
+ 136 = 352
....................................................................
.....................................................................
10. Tính chu vi của hình tứ giác có số đo các cạnh như hình vẽ:
Bài giải:
................................................
................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải tuần 1 luyện tập 1
- Giải tuần 4 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2
- Giải tuần 32 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1
- Giải bài tự kiểm tra cuối kì I
- Giải tuần 12 luyện tập 2
- Giải tuần 29 luyện tập 1
- Giải bài tự kiểm tra cuối kì II
- Giải tuần 7 luyện tập 1