Trắc nghiệm sinh học 8 chương 9: Thần kinh và giác quan (P1)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 9: Thần kinh và giác quan (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các vùng chức năng chỉ có ở não người mà không có ở động vật là

  • A. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, vận động.
  • B. Vùng hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết, cảm giác,
  • C. Vùng hiểu tiếng nói, vùng nói, vùng viết.
  • D. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, hiểu chữ viết.

Câu 2: Trung ương của cung phản xạ sinh dưỡng nằm ở

  • A. Chất xám thuộc sừng bên của tuỷ sống và trụ não.
  • B. Chất xám thuộc sừng bên của tuỷ sống,
  • C. Chất xám thuộc sừng bên của tuỷ sống và tiểu não.
  • D. Chất xám thuộc sừng bên của tuỷ sống và não trung gian.

Câu 3: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm

  • A. Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
  • B. Bộ phận trung ương và đối giao cảm
  • C. Phân hệ thần kinh giao cảm và bộ phận ngoại biên.
  • D. Cả A và B.

Câu 4: Viễn thị là gì ?

  • A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
  • B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa
  • C. Là tật mắt không có khả năng nhìn
  • D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ

Câu 5: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?

  • A. Ngực và thắt lưng
  • B. Cổ và thắt lưng
  • C. Cổ và ngực
  • D. Ngực và xương cùng

Câu 6: Chức năng của tủy sống là gì?

  • A. Điều khiển các hoạt động ở tứ chi
  • B. Dẫn truyền (do chất trắng đảm nhiệm)
  • C. Phản xạ (chất xám là trung khu của các phản xạ không điều kiện)
  • D. Cả B và C

Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.
  • B. Tri não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài.
  • C. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại nao.
  • D. Tiểu não có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

Câu 8: Chất xám là

  • A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
  • B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
  • C. Căn cứ của phản xạ có điều kiện.
  • D. Cả A và C

Câu 9: Chất trắng là

  • A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
  • B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
  • C. Căn cứ của phản xạ có điéu kiện.
  • D. Cả A và C

Câu 10: Cơ quan phân tích thị giác gồm những bộ phận nào?

  • A. Các tế bào thụ cảm nằm ở màng lưới
  • B. Dây thần kinh thị giác
  • C. Vùng thị giác ở thùy chẩm
  • D. Cả A, B và C

Câu 11: Vị trí của tế bào hình nón và chức năng của chúng là gì ?

  • A. Tập trung ở điểm vàng, trả lời kích thích
  • B. Ở màng lưới, tiếp nhận các kích thích của ánh sáng mạnh và màu sắc
  • C. Ở cầu mắt liên hệ với tế bào thần kinh thị giác
  • D. Cả A, B và C

Câu 12: Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

  • A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.
  • B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
  • C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
  • D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 13: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

  • A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
  • B. Xử lí các kích thích về sóng âm
  • C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
  • D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 14: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não ?

  • A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần
  • B. Môi tím tái khi trời rét
  • C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc
  • D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Câu 15: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

  • A. hành tủy hoặc tủy sống.
  • B. não trung gian hoặc trụ não.
  • C. tủy sống hoặc tiểu não.
  • D. tiểu não hoặc não giữa.

Câu 16: Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ

  • A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
  • B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
  • C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
  • D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.

Câu 17: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về

  • A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
  • B. hệ thần kinh vận động.
  • C. phân hệ đối giao cảm.
  • D. phân hệ giao cảm.

Câu 18: Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ?

  • A. 6 đôi
  • B. 31 đôi
  • C. 12 đôi
  • D. 24 đôi

Câu 19: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?

  • A. Giảm thể tích não bộ
  • B. Tăng diện tích bề mặt
  • C. Giảm trọng lượng của não
  • D. Sản xuất nơron thần kinh

Câu 20: Hệ thần kinh giao cảm ở người được phân chia thành mấy phân hệ ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

  • A. thể thủy tinh
  • B. thủy dịch
  • C. dịch thủy tinh
  • D. màng giác

Câu 22: Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó ?

  • A. C. Đacuyn
  • B. G. Simson
  • C. I.V. Paplôp
  • D. G. Menđen
Xem đáp án
  • 99 lượt xem