Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 bài 14: Vật liệu polime (P1)

  • 1 Đánh giá

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 14: Vật liệu polime. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Hóa học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

  • A. tơ nilon-6,6
  • B. tơ nitron
  • C. tơ visco
  • D. tơ xenlulozơ axetat

Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:

  • A. tơ nilon-6,6
  • B. tơ tằm
  • C. tơ visco
  • D. tơ capron

Câu 3: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1, X là polime nào dưới đây?

  • A. poli(vinyl clorua) (PVC)
  • B. polipropilen
  • C. tinh bột
  • D. polistiren (PS)

Câu 4: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien) , thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam . Tỉ lệ số mắt xích (Butađien: stiren) trong loại polime trên là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 1:3

Câu 5: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên " chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

  • A. Plexiglas- poli (metyl metacrylat)
  • B. Poli (phenol- fomandehit) (PPF)
  • C. Teflon- poli(tetrafloetilen)
  • D. Poli (vinyl clorua) (nhựa PVC)

Câu 6: Một loại cao su Buna-S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là:

  • A. 5,32
  • B. 6,36
  • C. 4,80
  • D. 5,74

Câu 7: Mệnh đề nào không chính xác :

  • A. các chất hữu cơ thuộc loại monome trùng ngưng luôn phải có hai nhóm chức trở lên
  • B. các chất hữu cơ có liên kết đôi đều tham gia phản ứng trùng hợp
  • C. polime có nhiệt độ nóng chảy không cố định
  • D. trong thành phần của cao su buna-S không có nguyên tố lưu huỳnh

Câu 8: Một polipeptit có cấu tạo của mõi mắt xích là . Biết khối lượng phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC . Hãy cho biết trong mỗi phân tử polipeptit có trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?

  • A. 1005
  • B. 2000
  • C. 1000
  • D. 2010

Câu 9: Cao su Buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp

  • A. butađien-1,3 và stiren.
  • B. butađien-1,3 và lưu huỳnh.
  • C. buten-2 và stiren.
  • D. butađien-1,3 và nitriri.

Câu 10: Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đíunfua -S-S- , giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su?

  • A. 52
  • B. 25
  • C. 46
  • D. 54

Câu 11: Tơ visco không thuộc loại :

  • A. tơ hóa học
  • B. tơ tổng hợp
  • C. tơ bán tống hợp
  • D. tơ nhân tạo

Câu 12: Cứ 1.05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong . Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là:

  • A. 2:3
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 3:5

Câu 13: Công thức phân tử của cao xu thiên nhiên:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ bản tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ lần lượt là:

  • A. 150 và 170
  • B. 170 và 180
  • C. 120 và 160
  • D. 200 và 150

Câu 16: Cho các polime sau đây : tơ tằm, sợi bông , len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

  • A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
  • B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
  • C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
  • D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

Câu 17: Tiến hành clo hóa poli (vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% cho theo khối lượng. Vậy trung bình có nao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng:

  • A. trùng hợp
  • B. trùng ngưng
  • C. đồng trùng hợp
  • D. đồng trùng ngưng

Câu 19: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 20: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna ?

  • A. 2-metylbuta-l,3-đien
  • B. penta-l,3-đien
  • C. but-2-en
  • D. buta-l,3-đien
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 14 hóa học 12: Vật liệu polime


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 bài 14: Vật liệu polime (P2)
  • 528 lượt xem