-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
A closer look 1 Unit 2: City life
Phần a closer look 1 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm câu theo chủ đề cuộc sống thành thị. Bài viết cung cấp các từ vựng cũng như gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Pronunciation activity 4
Pronunciation activity 5a
Vocabulary:
Dưới đây là tổng hợp từ vựng:
- Fabulous: tuyệt vời
- Reliable: đáng tin cậy
- Metropolitan: (thuộc về) đô thị, thủ phủ
- Multicultural: đa văn hóa
- Variety: Sự phong phú, đa dạng
- Grow up: lớn lên, trưởng thành
- Packed: chật ních người
- Urban: (thuộc) đô thị, thành thị
- Oceania: châu Đại Dương
- Medium - size: cỡ vừa, cỡ trung
- Forbidden: cấm
- Easy-going: dễ tính
- Downtown: thuộc trung tâm thành phố
- Skycraper: nhà cao trọc trời
- Stuck: mắc ket
- Wander: đi lang thang
- Affordable: giá cả hợp lý
- Conduct: thực hiện
- Determine: xác định
- Factor: yếu tố
- Conflict: xung đột
- Indicator: chỉ số
- Asset: tài sản
- Urban sprawl: sự đô thị hóa
- Index: chỉ số
- Metro: tàu điện ngầm
- Dweller: cư dân
- Negative: tiêu cực
- For the time being: hiện thời, trong lúc này
1a. Put one of the adjectives in the box in each blank
Đặt các tính từ vào chỗ trống
local delicious ancient historic
helpful warm fascinating comfortable
Dear Oggy,
We’re having a fabulous time here in Hoi An. You know, it’s a(n) (1) ancient/historic town 30km from Da Nang. The weather is very (2) warm and sunny. Our hotel is small but (3) comfortable. The staff are friendly and helpful.
We’ve seen the most of the sights of the town. The street life here is (5) fascinating. We’ve spent a lot of time wandering around and looking at the (6) historic/ancient temples, bridges and houses. We’re also bought a lot of (7) local souvernirs, crafts, and clothing. Well, the street food in Hoi An is (8) delicious and affordable. I wish you could be here with us.
Anyway, I hope things are good with you.
Lots of love,
Jack
b. Now underline all the other adjectives in the letter.
Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư
Tính từ trong bài: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good
2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick
Stressful x Exciting x Delicious Historic x Busy x Forbidden x Exhausted Modern x Frightening x Rural | Populous x Polluted x Cosmopolitan x Unemployed Annoying Pleased Cheerful Easy-going Downtown x fashionable x |
3. Put a suitable adjective from 2 in each blank
Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống.
1. She lives in one of the most_____ fashionable ____ parts of the city: there are lots of luxury shops there.
2. How____ annoying____ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3. You can't stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.
4. This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the world.
5. The gallery downtown has regular exhibitions of ___ modern__ art.
6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.
4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.
Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh.
1.
- A: Can you come and give me a hand?
- B: OK. Wait for me!
2.
- A: Did you come to the party last night?
- B: Yes. But I didn't see you.
3.
- A: Look - it’s him!
- B: Where? I can't see him.
4.
- A: They told us to go this way.
- B: Well, they didn't tell us!
5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong).
Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S)
- A: Are you going to talk to him (W)?
- B: No, I think he (S) should talk to me (S) first.
1.
- A: ls he(W) there?
- B: No. Everybody else is, but he's (S) gone home!
2.
- A: Do you know that woman?
- B: Her (S )? Er... No. I don't recognise her (W).
3.
- A: I'm afraid we (W) can't stay any longer.
- B: What do you mean ‘we’ (S)? I've (S) got plenty of time.
4.
- A: Look! Everybody's leaving.
- B: What about us (S)? Shall we (W) go, too?
b. Work in pairs. Practise the exchanges above.
Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên.
-
Viết bài văn ngắn khoảng 600 từ trình bày suy nghĩ của anh/chị về hiện tượng giới trẻ có những hành vi thiếu văn hóa Nghị luận về văn hóa ứng xử của giới trẻ hiện nay
-
Giá trị nội dung và nghệ thuật qua bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh Nội dung và nghệ thuật của bài thơ Sang thu
-
Nêu ý kiến của em về vấn đề đồng phục học đường Nghị luận về vấn đề trang phục học đường
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2022 Đề khảo sát chất lượng Toán 9 Hưng Yên
-
Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 tỉnh Đồng Nai năm 2022 Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 năm 2022
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Lý trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định năm 2022 Đề thi vào lớp 10 môn Lý năm 2022
-
Nghị luận xã hội về ý chí, nghị lực sống của con người Em hãy viết một bài văn (khoảng 1 trang giấy thi) trình bày suy nghĩ về ý chí, nghị lực sống của con người
-
Suy nghĩ về hiện tượng học tủ học vẹt Viết đoạn văn nghị luận về hiện tượng học tủ, học vẹt
-
Nghị luận xã hội về lòng biết ơn Dàn ý + Bài nghị luận xã hội về lòng biết ơn