-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân sgk toán 5 trang 37
Chúng ta đã được làm quen với số thập phân. Các con cũng đã đọc và viết được số thập phân cơ bản. Tuy nhiên, nhiều bạn còn đọc sai. Do đó, để giúp các con đọc chính xác hơn, chúng ta sẽ học bài "hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân".
A. Lý thuyết.
a)
b) Trong số thập phân 375,406
- Phần nguyên gồm có 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c) Trong số thập phân 00,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần trục nghìn
- Số thập phân 00,1985 đọc là không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Câu 2: Trang 38 - sgk toán lớp 3
Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm
e) Không đơn vị, một phần nghìn
Câu 3: Trang 38 - sgk toán lớp 5
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 52
- Giải bài héc ta sgk toán 5 trang 29
- Giải câu 1 trang 15 toán 5 Bài luyện tập chung
- Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 50
- Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 169
- Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 48
- Giải câu 2 bài: Ôn tập về đo thể tích sgk Toán 5 trang 155
- Giải câu 2 bài luyện tập Toán 5 trang 52
- Giải câu 1 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23
- Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99
- Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171
- Giải bài : Giới thiệu biểu đồ hình quạt sgk Toán 5 trang 101