-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm ngữ văn 10 bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 10 bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Ngôn ngữ nói được hiểu như thế nào?
- A. Ngôn ngữ đa dạng về ngữ điệu.
- B. Ngôn ngữ nói sử dụng nhiều lớp từ, kiểu câu đa dạng.
- C. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ tinh luyện và trau chuốt.
- D. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm thanh.
Câu 2: Ngôn ngữ nói rất đa dạng về ngữ điệu: giọng nói có thể cao hay thấp, nhanh hay chậm, mạnh hay yếu, liên tục hay ngắt quãng. Ý kiến trên đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
Câu 3: Ngôn ngữ nói không được sử dụng tiếng lóng, giản lược, đúng hay sai?
- A. Sai
- B. Đúng
Câu 4: Đặc điểm của ngôn ngữ viết là gì?
- A. Được thể hiện qua chữ viết trong văn bản, hình thành một cách có chọn lọc kĩ càng, có suy nghĩ và căn chỉnh một cách cẩn thận.
- B. Được thể hiện qua hình vẽ, màu sắc, bố cục.
- C. Được thể hiện qua lời nói, truyền miệng từ người này sang người kia.
Câu 5: Từ ngữ trong ngôn ngữ viết có đặc điểm gì?
- A. Từ ngữ được lựa chọn, thay thế nên có điều kiện đạt được tính chính xác, tránh các từ ngữ địa phương, tiếng lóng, tiếng tục.
- B. Từ ngữ được thoải mái viết theo ý thích của người biên soạn.
- C. Từ ngữ được quy định theo từng địa phương, không thống nhất.
Câu 6: Điểm khác biệt rõ nhất giữa ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói về đặc điểm diễn đạt là gì?
- A. Sử dụng các từ ngữ phù hợp với từng phong cách.
- B. Diễn đạt chặt chẽ, rõ ràng, trong sáng.
- C. Sử dụng câu dài với nhiều thành phần câu.
- D. Từ ngữ có tính biểu cảm cao.
Câu 7: Điểm khác biệt rõ nhất giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết về phương tiện vật chất là gì?
- A. Có sự phối hợp giữa âm thanh với các phương tiện phi ngôn ngữ.
- B. Có sự xuất hiện trực tiếp của người nghe.
- C. Ngôn ngữ tự nhiên, ít trau chuốt.
- D. Sử dụng các yếu tố dư, thừa, lặp,...
Câu 8: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào mang đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ viết?
- A. Bài báo ghi lại cuộc tọa đàm.
- B. Biên bản ghi lại những lời phát biểu trong cuộc họp.
- C. Lời thuyết trình theo một văn bản chuẩn bị trước.
- D. Đoạn đối thoại của các nhân vật trong tác phẩm văn học.
Câu 9: Ngôn ngữ viết được sự hỗ trợ của yếu tố nào?
- A. Nét mặt
- B. Cử chỉ
- C. Dấu câu
- D. Điệu bộ
Câu 10: Dòng nào sau đây nêu nhận xét đúng nhất về đoạn văn sau:
- Sao anh không cưỡi lên ngựa mà chạy cho mau?
[...]
- Rõ khéo cho anh, bốn cẳng lại so với sáu cẳng được à?
(Truyện cười dân giân Việt Nam)
- A. Là văn bản (ngôn ngữ) nói.
- B. Là văn bản (ngôn ngữ) viết.
- C. Là văn bản (ngôn ngữ) nói được ghi lại bằng chữ viết.
- D. Là văn bản (ngôn ngữ) viết được trình bày bằng hình thức nói.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không phải nói về đặc điểm diễn đạt của đoạn văn trên?
- A. Từ ngữ tự nhiên
- B. Từ ngữ chọn lọc
- C. Từ ngữ có tính khẩu ngữ
- D. Dùng hình thức tỉnh lược
Câu 12: Dòng nào nêu nhận xét đúng nhất về các câu văn vần trong truyện Tấm Cám ?
- A. Là văn bản (ngôn ngữ) nói.
- B. Là văn bản (ngôn ngữ) viết.
- C. Là văn bản (ngôn ngữ) nói được ghi lại bằng chữ viết.
- D. Là văn bản (ngôn ngữ) viết được trình bày bằng hình thức nói.
Câu 13: Nhận xét nào về các câu văn vần trong truyện Tấm Cám chưa chính xác?
- A. Có người nói và người nghe.
- B. Người nghe không có mặt.
- C. Được thể hiện bằng âm thanh và ngữ điệu.
- D. Ngôn ngữ tự nhiên, trau chuốt.
Câu 14: Trong nói và viết, cần tránh hiện tượng nào?
- A. Ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết.
- B. Ngôn ngữ viết được trình bày lại bằng lời nói.
- C. Dùng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết đúng lúc, đúng chỗ.
- D. Dùng những yếu tố đặc thù của ngôn ngữ viết khi nói.
Câu 15: Có ý kiến cho rằng: So với ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết được lựa chọn rất kĩ càng, chính xác và có sự điều chỉnh nên sai sót gặp phải sẽ ít hơn. Cách truyền đạt tới người tiếp nhận cũng sẽ được cụ thể, người đọc có thể đọc đi đọc lại nhiều lần, đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
=> Kiến thức Soạn văn bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 1
- Trắc nghiệm bài Tổng quan văn học Việt Nam
- Trắc nghiệm bài: Văn bản
- Trắc nghiệm bài Truyện An Dương Vương và Mị Châu Trọng Thủy
- Trắc nghiệm bài Uy-lít-xơ trở về
- Trắc nghiệm bài: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài: Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Nhưng nó phải bằng hai mày
- Trắc nghiệm bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Trắc nghiệm bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX
- Trắc nghiệm bài Cảnh ngày hè
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ( Tiếp theo)
- Trắc nghiệm bài Nhàn
- Trắc nghiệm bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng
- Trắc nghiệm bài: Trình bày một vấn đề
- Trắc nghiệm bài: Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 2
- Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng
- Trắc nghiệm bài: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh
- Trắc nghiệm bài Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
- Trắc nghiệm bài chuyện chức phán sự đền Tản Viên
- Trắc nghiệm bài: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
- Trắc nghiệm bài Hồi trống Cổ thành
- Trắc nghiệm bài: Lập dàn ý cho bài văn nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Trắc nghiệm bài Nỗi thương mình
- Trắc nghiệm bài Chí khí anh hùng
- Trắc nghiệm bài: Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối
- Trắc nghiệm bài: Các thao tác nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Viết quảng cáo
- Không tìm thấy