-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm ngữ văn 10: bài Phú sông Bạch Đằng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 10 bài Phú sông Bạch Đằng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Văn bản “ Phú sông Bạch Đằng” được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào ?
- A. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái
- B. Khi nhà Trần đang cường thịnh’
- C. Khi nhà Trần vừa đạnh thắng quân Nguyên-Mông
- D. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chính quyền
Câu 2: Dòng nào không đúng khi nói về giá trị nội dung của bài " Phú sông Bạch Đằng"?
- A. Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
- B. Ca ngơi truyền thống anh hùng, nhân nghĩa của đân tộc.
- C. Thể hiện khát vọng đất nước thái bình, thịnh trị.
- D. Chứa đựng tư tưởng nhân văn cao đẹp.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nói đúng nguồn gốc, đặc điểm thể loại của bài Phú sông Bạch Đằng?
- A. Được đặt ra từ thời cổ xưa, thường làm theo lối văn biền ngẫu.
- B. Được đặt ra từ thời Đường, có vần, có đối, có luật bằng trắc chặt chẽ.
- C. Được đặt ra từ thời Tống, tương đối tự do, dùng câu văn xuôi.
- D. Có trước thời Đường, có vần, không nhất thiết phải có đối, cuối bài thường được kết lại bằng thơ.
Câu 4: Văn bản “ Phú.. Đằng” có mấy nhân vật ?
- A.Hai
- B. Bốn
- C.Năm
- D. Ba
Câu 5: Tâm trạng nhân vật “ khách” trong bài “ Phú sông Bạch Đằng” là
- A.Say mê vẻ đẹp thiên nhiên
- B. Ngậm ngùi, nuối tiếc
- C.Tự hào, sảng khoái
- D.Vừa vui, tự hào vừa buồn đau
Câu 6: Câu “ Anh minh hai vị thánh quân” để nuối tiếc chỉ ?
- A. Ngô Quyền, Trần Nhân Tông
- B. Trần Nhân Tông, Trần Hưng Đạo
- C. Trần Thánh Tông, Trần Hưng Đạo
- D. Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo
Câu 7: “Phú sông Bạch Đằng” thuộc loại ?
- A. Văn phú
- B. luật phú
- C. bài phú
- D. cổ phú
Câu 8: Địa danh nào thuộc lãnh thổ Việt Nam ?
- A. Nguyên, Tương
- B. Ngũ Hồ
- C.Đại Than
- D. Cửu Giang
Câu 9: Bài “Phú sông Bạch Đằng” có nói tới yếu tố nào ?
- A. Nhân hòa, địa lợi
- C. Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
- B. Thiên thời, nhân hòa
- D. Địa lợi, nhân hòa
Câu 10: Nhận định nào nói chính xác nhất bút pháp và dụng ý của việc nhắc đến các danh thắng nổi tiếng của Trung Quốc trong đoạn đầu bài phú?
- A. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Trung Hoa.
- B. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Việt Nam.
- C. Dùng lối tả thực để so sánh cảnh đẹp Trung Hoa với cảnh đẹp Việt Nam.
- D. Dùng tưởng tượng, biểu tượng để nói về thú ngao du sơn thủy.
Câu 11: Văn bản “ Phú sông Bạch Đằng” toát lên nội dung gì ?
- A. Hoài cổ
- B. Đề cao chiến tích sông Bạch Đằng
- C. Nội dung yêu nước và tư tưởng nhân văn
- D. Hoài cổ và yêu nước
Câu 12: Nhân vật “khách” hiện lên trong đoạn đầu bài phú là người mang cốt cách của:
- A. Một kẻ giang hồ lãng tử, muốn rũ bỏ mọi vướng bận của cuộc đời.
- B. Một người chuyên đi tìm kiếm vẻ đẹp của một thời đã qua.
- C. Một kẻ ẩn dật, tìm đến thiên nhiên để lánh xa cuộc đời.
- D. Một người thích du ngoạn khắp nơi để thỏa mãn tráng chí của mình.
Câu 13: Đặc sắc nghệ thuật của bài " Phú sông Bạch Đằng" là:
- A. bố cục chặt chẽ, cấu tứ đơn giản mà hấp dẫn.
- B. lời văn linh hoạt, vừa trang trọng vừa gợi cảm.
- C. hình tượng kì vĩ, bút pháp ước lệ tượng trưng.
- D. Tất cả đều đúng
-
Nêu khái quát những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Trãi Bài 4 trang 13 SGK Ngữ văn 10 tập 2
-
Vai trò của khí quyển Ôn tập Địa 10
-
Sóng biển là gì, Nguyên nhân nào sinh ra sóng biển? Ôn tập Địa 10
-
Phương pháp đường đẳng trị là gì? Ôn tập Địa 10
-
Gió tây ôn đới là loại gió thổi từ? Ôn tập Địa 10
-
Giải GDQP- AN 10 bài 2: Lịch sử, truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam Giáo dục quốc phòng lớp 10
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 1
- Trắc nghiệm bài Tổng quan văn học Việt Nam
- Trắc nghiệm bài: Văn bản
- Trắc nghiệm bài Truyện An Dương Vương và Mị Châu Trọng Thủy
- Trắc nghiệm bài Uy-lít-xơ trở về
- Trắc nghiệm bài: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài: Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Nhưng nó phải bằng hai mày
- Trắc nghiệm bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Trắc nghiệm bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX
- Trắc nghiệm bài Cảnh ngày hè
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ( Tiếp theo)
- Trắc nghiệm bài Nhàn
- Trắc nghiệm bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng
- Trắc nghiệm bài: Trình bày một vấn đề
- Trắc nghiệm bài: Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 2
- Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng
- Trắc nghiệm bài: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh
- Trắc nghiệm bài Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
- Trắc nghiệm bài chuyện chức phán sự đền Tản Viên
- Trắc nghiệm bài: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
- Trắc nghiệm bài Hồi trống Cổ thành
- Trắc nghiệm bài: Lập dàn ý cho bài văn nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Trắc nghiệm bài Nỗi thương mình
- Trắc nghiệm bài Chí khí anh hùng
- Trắc nghiệm bài: Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối
- Trắc nghiệm bài: Các thao tác nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Viết quảng cáo
- Không tìm thấy