-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm ngữ văn 10: bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 10 bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng trang 143 . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Lý Bạch được mệnh danh là:
- A. Thi tiên.
- B. Thi thánh.
- c. Thi phật.
- D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Giải thích từ “cô phàm”:
- A. Con người cô đơn.
- B. Cánh buồm cô đơn, lẻ loi.
- C. Tác giả nhìn hình ảnh ấy bằng sự cô đơn của lòng mình cũng như của Mạnh Hạo Nhiên.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Chủ đề chính của bài thơ:
- A. Tình bạn chân thành của Lý Bạch với bạn.
- B. Tình yêu thiên nhiên.
- C. Tình yêu quê hương, đất nước
- D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Cặp quan hệ nào sau đây được dựng lên khá rõ trong bài thơ thể hiện tâm tình của thi nhân ?
- A.Xưa-nay
- B. Mộng- thực
- C. Tiên –tục
- D. Hữu- vô
Câu 5: Hai câu đầu trong bài thơ “Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng” thể hiện tâm trạng gì của tác giả:
- A.Bồi hồi
- B. Đau buồn
- C.Lưu luyến
- D.Thanh thản
Câu 6: Hai câu cuối trong bài thơ “Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng” thể hiện tâm trạng gì của tác giả ?
- A. Cô đơn
- C.Tiếc nuối
- B. Buồn đau
- D.Nhớ nhung
Câu 7: Bài thơ “Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng”thể hiện bút pháp nào của Lí Bạch ?
- A.Hiện thực
- B. Tả thực
- C.Lãng mạn
- D.Siêu thực
Câu 8: Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào?
- A. Thất ngôn bát cú.
- B. Thất ngôn tứ tuyệt.
- C. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
- D. Cổ phong
Câu 9: “Cố nhân” có nghĩa là:
- A. Hai người bạn mới quen.
- B. Hai người bạn đã quen lâu lắm rồi.
- C. Hai người bạn cũ tri âm tri kỷ, tâm đầu ý hợp với nhau.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 10: “Viễn ảnh” là:
- A. Hình ảnh Mạnh Hạo Nhiên trở đang xa dần, mờ dần.
- B. Thuyền chở Lí Bạch chìm vào vùng hoa khói.
- C. Hình ảnh cánh buồm chở Mạnh Hạo Nhiên đang ngày càng xa dần, khuất hẳn.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Tai sao trong bản dịch Ngô Tất Tố không dịch “cô phàm” là cánh buồm mà lại dịch là “bóng buồm”:
- A. Thể hiện sự mờ dần và khuất hẳn của bóng một cánh buồm.
- B. Dịch cho phù hợp với câu thơ
- C. Ngô Tất Tố thích từ “bóng buồm” hơn.
- D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Vị trí mà tác giả đứng để chia tay Mạnh Hạo Nhiên:
- A. Trên ngọn núi cao.
- B. Vị trí cao trên lầu Hoàng Hạc hoặc một điểm cao nào đó trên bờ sông Trường Giang.
- C. Đứng trên một con thuyền khác trên sông Trường Giang.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Tại sao tác giả lại hạ từ “duy kiến” trong khi trên sông rất nhiều thuyền bè qua lại:
- A. Thuyền chở Mạnh Hạo Nhiên to lớn hơn các con thuyền khác
- B. Tác giả xem qua ống nhòm nên bị hạn chế tầm nhìn
- C. Tâm tư, tình cảm, sự quyến luyến với bạn đã khiến cho ông chỉ nhìn thấy “cô phàm” đưa bạn đi xa
- D. Tất cả đều đúng.
=> Kiến thức Soạn văn 10 bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng trang 143
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 1
- Trắc nghiệm bài Tổng quan văn học Việt Nam
- Trắc nghiệm bài: Văn bản
- Trắc nghiệm bài Truyện An Dương Vương và Mị Châu Trọng Thủy
- Trắc nghiệm bài Uy-lít-xơ trở về
- Trắc nghiệm bài: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài: Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Nhưng nó phải bằng hai mày
- Trắc nghiệm bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Trắc nghiệm bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự
- Trắc nghiệm bài Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX
- Trắc nghiệm bài Cảnh ngày hè
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ( Tiếp theo)
- Trắc nghiệm bài Nhàn
- Trắc nghiệm bài Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng
- Trắc nghiệm bài: Trình bày một vấn đề
- Trắc nghiệm bài: Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
- NGỮ VĂN 10 - TẬP 2
- Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng
- Trắc nghiệm bài: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh
- Trắc nghiệm bài Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
- Trắc nghiệm bài chuyện chức phán sự đền Tản Viên
- Trắc nghiệm bài: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
- Trắc nghiệm bài Hồi trống Cổ thành
- Trắc nghiệm bài: Lập dàn ý cho bài văn nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Trắc nghiệm bài Nỗi thương mình
- Trắc nghiệm bài Chí khí anh hùng
- Trắc nghiệm bài: Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối
- Trắc nghiệm bài: Các thao tác nghị luận
- Trắc nghiệm bài: Viết quảng cáo
- Không tìm thấy