Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Kết quả của phép tính là?
- A. 6
- B.
- C.
- D. -6
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Phương trình có:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 7: Giá trị biểu thức bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.0,8
Câu 8: Phương trình có:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 9: Cho và $b\geq 0$, một học sinh chứng minh $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$ như sau:
Chứng minh:
- (1) Đặt M=\sqrt{a}.\sqrt{b},N=\sqrt{a.b}, ta có: , và $N^{2}=\sqrt{a.b}\sqrt{a.b}=ab$,
- (2) Suy ra
- (3) Từ đó, .Vậy $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$
· A.Lời giải trên đúng hoàn toàn
- B.Lời giải trên sai từ giai đoạn (1).
- C.Lời giải trên sai từ giai đoạn (2).
- D.Lời giải trên sai từ giai đoạn (3).
- E.Lời giải trên sai từ giai đoạn (4).
Câu 10: Giá trị của biểu thức bằng:
- A.2
- B.1
- C.
- D.Một số khác
Câu 11: Rút gọn biểu thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho biểu thức:
Tìm giá trị của a để ?
- A. a = 5
- B. a = 3
- C. a = 36
- D. a = 25
Câu 13: Biết rằng . Tích a.b bằng:
- A.7
- B.10
- C.6
- D.5
Câu 14: Kết quả của rút gọn biểu thức: là?
- A. A = 1
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho biểu thức: và $B=(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a})(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a})^{2}$
Hãy chọn phát biểu đúng:
- A.Ta luôn có A=5 và B=4
- B.Ta luôn có A=0 và B=3
- C.Ta luôn có A=5 và B=4
- D.Với và $b>0$, ta có $A=\frac{a^{2}}{b}-1$ và $B=1$
- E.Với và $b>0$, ta có $A=ab$ và $B=2$
Câu 16: Tính
- A.1
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Sau khi hữu tỉ tử số hóa của , dạng đơn giản nhất của mẫu số là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.Các câu trên đều sai
Câu 18: tính . Kết quả là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 19: Với , giá trị của $\sqrt{-16a}-\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 20: Biểu thức có thể được thu gọn thành:
- A., với điều kiện -1
- B., với điều kiện -1
- C., với điều kiện -1
- D., với mọi a
- E., với mọi a
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài Ôn tập chương 4 - hình trụ, hình nón, hình cầu
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Hình nón Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 6: Cung chứa góc
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông (3)
- Trắc nghiệm Hình học 9 chương 4: Hình trụ- hình nón- hình cầu (P2)
- Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b