Giải câu 1 bài Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 131
Câu 1: Trang 131 sgk toán lớp 4
Tính
a)
; b) \(\frac{3}{5}+\frac{9}{8}\);
c)
; d) \(\frac{11}{5}-\frac{4}{3}\)
Bài làm:
Muốn cộng trừ hai phân số khác mẫu số, ta cần quy đồng để hai phân số có cùng mẫu số rồi thực hiện phép tính.
a) Quy đồng mẫu số:
= \(\frac{2 \times 4}{3 \times 4}\) = \(\frac{8}{12}\)
= \(\frac{5 \times 3}{4 \times 3}\) = \(\frac{15}{12}\)
Cộng hai phân số:
![]()
b) Quy đồng mẫu số:
= \(\frac{3 \times 8}{5 \times 8}\) = \(\frac{24}{40}\)
= \(\frac{9 \times 5}{8 \times 5}\) = \(\frac{45}{40}\)
Cộng hai phân số:
![]()
c) Quy đồng mẫu số:
= \(\frac{3 \times 7}{4 \times 7}\) = \(\frac{21}{28}\)
= \(\frac{2 \times 4}{7 \times 4}\) = \(\frac{8}{28}\)
Trừ hai phân số:
![]()
d) Quy đồng mẫu số:
= \(\frac{11 \times 3}{5 \times 3}\) = \(\frac{33}{15}\)
= \(\frac{4 \times 5}{3 \times 5}\) = \(\frac{20}{15}\)
Trừ hai phân số:
![]()
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 174 sgk toán 4
- Giải câu 3 bài Tìm phân số của một số sgk Toán 4 trang 135
- Giải bài tập 3 trang 175 sgk toán 4
- Giải câu 1 bài Ôn tập số đến 100 000 (tiếp theo)
- Giải bài Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải câu 2 Bài So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải câu 2 Bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
- Giải bài tập 1 trang 158 sgk toán 4
- Giải bài Biểu đồ
- Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 4 trang 118
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 5
- Giải bài Phép nhân phân số sgk Toán 4 trang 132