Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biểu thức có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x là: ư
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm là:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 3: Biểu thức bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:
- A.2
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Biểu thức bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Giá trị biểu thức là:
- A.Số hữu tỉ âm
- B.Số hữu tỉ dương
- C.Số vô tỉ âm
- D.Số vô tỉ dương
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- A.6
- B.7
- C.5
- D.8
Câu 8: Giá trị của phân thức bằng:
- A.
- B.1
- C.
- D.
Câu 9: Giá trị của biểu thức là:
- A.15
- B.14
- C.
- D.13
Câu 10: tính . Kết quả là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 11: Tính
Kết quả cho như sau, hãy chọn kết quả đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 12: Cho biểu thức . Làm thế nào để biến mẫu số thành 23?
Có các ý kiến như sau, chọn ý kiến đúng.
- A.Không thể thực hiện được, vì mẫu là số vô tỉ
- B.Có thể, khi đó tử bằng
- C.Có thể, khi đó tử bằng
- D.Có thể, khi đó tử bằng
- E.Có thể, khi đó tử bằng
Câu 13: Tính với $a=\sqrt{\frac{2}{5}}+\sqrt{\frac{5}{2}}$. Kết quả:
- A.
- B.17
- C.25
- D.
- E.-24
Câu 14: Cho các biểu thức và $Q(x) = x + \sqrt{x} + 3$. Tìm số nguyên x0 sao cho $P(x_{0})$ và $Q(x_{0})$ là các số nguyên, đồng thời $P(x_{0})$ là ước của $Q(x_{0})$.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho biểu thức:
Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho thỏa mãn $xy + yz + zx = 1$. Tính giá trị của biểu thức:
- A. A = 1
- B. A = 3
- C. A = 2
- D. A = 0
Câu 17: Tính: . Kết quả là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 18: Cho biểu thức:
.
Tìm giá trị của x để .
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho biểu thức:
Nếu thì Max A bằng ?
- A. 9
- B. 3
- C. 36
- D. 18
Câu 20: Cho biểu thức:
Với giá trị nào của x thì
- A.
- B.
- C..
- D.
Câu 21: Cho Tính giá trị của biểu thức $A=\sqrt{16-2x+x^{2}}+\sqrt{9-2x+x^{2}}$
- A. A = 6
- B. A = 3
- C. A = 5
- D. A = 7
Câu 22: Cho biểu thức biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
- A. 1
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là ?
- A. 3
- B. 1
- C.
- D.
Câu 24: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Rút gọn biểu thức với $a > 0$ ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
- Trắc nghiệm Đại số 9: Chương 2 Hàm số bậc nhất (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A mũ hai bằng giá trị tuyệt đối của A
- Trắc nghiệm Đại số 9 chương 3: hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn (1)
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3: Hình cầu Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 9 chương 3: Góc với đường tròn (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 1: Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây