-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm vật lý 9 bài 48: Mắt
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 9 bài 48: Mắt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
- A. thể thủy tinh và thấu kính.
- B. thể thủy tinh và màng lưới.
- C. màng lưới và võng mạc.
- D. con ngươi và thấu kính.
Câu 2: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là:
- A. ảnh ảo nhỏ hơn vật
- B. ảnh ảo lớn hơn vật
- C. ảnh thật nhỏ hơn vật
- D. ảnh thật lớn hơn vật
Câu 3: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:
- A. thể thủy tinh của mắt.
- B. võng mạc của mắt.
- C. con ngươi của mắt.
- D. lòng đen của mắt.
Câu 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như:
- A. gương cầu lồi
- B. gương cầu lõm
- C. thấu kính hội tụ
- D. thấu kính phân kì
Câu 5: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở
- A. trước màng lưới của mắt.
- B. trên màng lưới của mắt.
- C. sau màng lưới của mắt.
- D. trước tiêu điểm của thể thủy tinh của mắt.
Câu 6: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách:
- A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
- B. thay đổi đường kính của con ngươi.
- C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
- D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi.
Câu 7: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
- B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
- C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
- D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Câu 8: Hằng quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ Hằng đứng 25m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5 cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Hằng là bao nhiêu?
- A. 7,2 mm
- B. 7,2 cm
- C. 0,38 cm
- D. 0,38m
Câu 9: Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2 cm, không đổi. Khi nhìn một vật ở rất xa thì mắt không phải điều tiết và tiêu điểm của thể thủy tinh nằm đúng trên màng lưới. Hãy tính độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 1m.
- B. 0,02cm.
- C. 0,03cm.
- D. 0,04cm.
Sử dụng dữ liệu sau trả lời câu hỏi 10, 11
Một người đứng cách một tòa nhà 25m để quan sát thì ảnh của nó hiện lên trong mắt cao 0,3 cm. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2 cm. Tính
Câu 10: Chiều cao của tòa nhà đó.
- A. 37m.
- B. 37,5m.
- C. 38m.
- D. 38,5m.
Câu 11: Tiêu cự của thể thủy tinh lúc đó.
- A. 1cm.
- B. 2cm.
- C. 3cm.
- D. 4cm.
Câu 12: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở phạm vi nào của mắt?
- A. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.(3)
- B. Từ cực cận đến mắt.(1)
- C. Cả ba phương án đều đúng.
- D. Từ cực viễn đến mắt.(2)
Câu 13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?
- A. Làm tăng khoảng cách đến vật.(2)
- B. Cả ba phương án đều đúng.
- C. Làm ảnh của vật hiện lên trên màng lưới.(3)
- D. Làm tăng độ lớn của vật.(1)
Câu 14: Khi nhìn một vật ở xa mà mắt không điều tiết vẫn thấy được thì ảnh của vật ở đâu của mắt?
- A. Trên màng lưới.
- B. Trước màng lưới.
- C. Sau màng lưới.
- D. Trên thể thủy tinh.
Câu 15: Cây phượng của trường cao 10m, một em học sinh đứng cách cây 20m thì ảnh của cây trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu nếu biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt em học sinh là 2cm?
- A. 1cm.
- B. 1,5cm.
- C. 2cm.
- D. 0,5cm.
Câu 16: Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất là lúc mắt quan sát vật ở đâu?
- A. Khoảng cách giữa cực viễn và cực cận.
- B. Khoảng cách giữa cực cận và mắt.
- C. Cực viễn.
- D. Cực cận.
Câu 17: Một đặc điểm rất quan trọng về mặt cấu tạo để mắt nhìn rõ vật là gì?
- A. (1) và (3) đúng.
- B. Màng lưới có thể thay đổi được.(3)
- C. Thể thủy tinh có thể thay đổi.(2)
- D. Thể thủy tinh không thể thay đổi (phồng lên hoặc dẹt xuống).(1)
Câu 18 Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
- A. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật.
- B. Tạo ảnh thật, bằng vật.
- C. Tạo ảnh ảo, bằng vật.
- D. Tạo ảnh thật, nhỏ hơn vật.
Câu 19: Trên hình vẽ, ánh sáng xuất phát từ một vật ở rất xa truyền đến mắt bình thường và ảnh hiện trên màng lưới. Hãy cho biết, tiêu điểm F của thủy tinh thể ở vị trí nào?
- A. Trước màng lưới.
- B. Trên màng lưới.
- C. Sau màng lưới.
- D. Trên thể thủy tinh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt với máy ảnh?
- A. Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh.
- B. Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt.
- C. Tiêu cự của thể thủy tinh có thể thay đổi còn tiêu cự của vật kính không thay đổi.
- D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
- Trắc nghiệm Vật lý 9 bài 43 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Trắc nghiệm Vật lý 9 bài 42 Thấu kính hội tụ
- TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9
- Trắc nghiệm HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
- Trắc nghiệm bài 2: Điện trở của dây dẫn - định luật Ôm
- Trắc nghiệm bài 5: Đoạn mạch song song
- Trắc nghiệm bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Trắc nghiệm bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Trắc nghiệm bài 12: Công suất điện
- Trắc nghiệm bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
- Trắc nghiệm bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Len xơ
- Trắc nghiệm chương 1: Điện học
- CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC
- Trắc nghiệm bài 22: Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
- Trắc nghiệm bài 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
- Trắc nghiệm bài 26: Ứng dụng của nam châm
- Trắc nghiệm bài 28: Động cơ điện một chiều
- Trắc nghiệm bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Trắc nghiệm bài 33: Dòng điện xoay chiều
- Trắc nghiệm bài 36: Truyền tải điện năng đi xa
- Trắc nghiệm chương 2: Điện từ học
- CHƯƠNG 3: QUANG HỌC
- Trắc nghiệm bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ
- Trắc nghiệm bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Trắc nghiệm bài 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
- Trắc nghiệm bài 48: Mắt
- Trắc nghiệm bài 50: Kính lúp
- Trắc nghiệm bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
- Trắc nghiệm bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu
- Trắc nghiệm bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
- Trắc nghiệm chương 3: Quang học
- CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
- Không tìm thấy