-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm vật lý 9 bài 50: Kính lúp
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 9 bài 50: Kính lúp. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kính lúp là thấu kính hội tụ có:
- A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
- B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
- C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
- D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 2: Có thể dùng kính lúp để quan sát:
- A. trận bóng đá trên sân vận động.
- B. một con vi trùng.
- C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
- D. kích thước của nguyên tử.
Câu 3: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để:
- A. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
- B. ảnh của vật là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
- C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
- D. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 4: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất?
- A. Kính lúp có số bội giác G = 5.
- B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5.
- C. Kính lúp có số bội giác G = 4.
- D. Kính lúp có số bội giác G = 6.
Câu 5: Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức:
- A. G = 25f
- B. G = f/25
- C. G = 25/f
- D. G = 25 – f
Câu 6: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là:
- A. f = 5m
- B. f = 5cm
- C. f = 5mm
- D. f = 5dm
Câu 7: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải:
- A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự.
- B. đặt vật trong khoảng tiêu cự.
- C. đặt vật sát vào mặt kính.
- D. đặt vật bất cứ vị trí nào.
Câu 8: Số bội giác của kính lúp cho biết gì?
- A. Độ lớn của ảnh.
- B. Độ lớn của vật.
- C. Vị trí của vật.
- D. Độ phóng đại của kính.
Câu 9: Chọn câu phát biểu không đúng
- A. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài.
- B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.
- C. Cả ba phương án đều sai.
- D. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.
Câu 10: Kính lúp dùng để quan sát:
- A. Phong cảnh.
- B. Vật nhỏ.
- C. Cả 3 phương án đều đúng.
- D. Vật lớn.
Câu 11: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách kính 5cm thì:
- A. Ảnh lớn hơn vật 2 lần.
- B. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.
- C. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
- D. Ảnh bằng vật.
Câu 12: Trong các loại kính, kính nào có số bội giác nhỏ nhất?
- A. Kính hiển vi.
- B. Các kính ở cả 3 phương án còn lại đều như nhau.
- C. Kính lúp.
- D. Kính hiển vi điện tử.
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng?
- A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- B. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
- C. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
- D. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài.
Câu 14: Dựa trên công thức G = 25/f. Nếu G = 10 thì tiêu cự f bằng bao nhiêu?
- A. 2,5cm.
- B. 250cm.
- C. 5cm.
- D. 25cm.
Câu 15: Chọn câu nói không đúng.
- A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
- B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
- D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
Câu 16: Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây?
- A. Một con vi trùng.
- B. Một ngôi sao.
- C. Một con kiến.
- D. Một con ve sầu đậu ở xa.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kính lúp?
- A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ.
- B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh của những vật nhỏ.
- D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 18: Khi sử dụng kính lúp để quan sát, người ta cần điều chỉnh cái gì để việc quan sát được thuận lợi?
- A. Điều chỉnh vị trí của vật.
- B. Điều chỉnh vị trí của mắt.
- C. Điều chỉnh vị trí của kính.
- D. Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt.
Câu 19: Thấu kính nào dưới đây dùng làm kính lúp?
- A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 8cm.
- B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 70cm.
- C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm.
- D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70cm.
Câu 20: Dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ cao 1mm. Muốn có ảnh cao 10mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm? Lúc đó ảnh cách kính bao cm?
- A. Vật đặt cách kính 9cm và ảnh cách kính 90cm.
- B. Vật đặt cách kính 10cm và ảnh cách kính 100cm.
- C. Vật đặt cách kính 12cm và ảnh cách kính 120cm.
- D. Vật đặt cách kính 15cm và ảnh cách kính 150cm.
- Trắc nghiệm Vật lý 9 bài 43 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Trắc nghiệm Vật lý 9 bài 42 Thấu kính hội tụ
- TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9
- Trắc nghiệm HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
- Trắc nghiệm bài 2: Điện trở của dây dẫn - định luật Ôm
- Trắc nghiệm bài 5: Đoạn mạch song song
- Trắc nghiệm bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Trắc nghiệm bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Trắc nghiệm bài 12: Công suất điện
- Trắc nghiệm bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
- Trắc nghiệm bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Len xơ
- Trắc nghiệm chương 1: Điện học
- CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC
- Trắc nghiệm bài 22: Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
- Trắc nghiệm bài 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
- Trắc nghiệm bài 26: Ứng dụng của nam châm
- Trắc nghiệm bài 28: Động cơ điện một chiều
- Trắc nghiệm bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Trắc nghiệm bài 33: Dòng điện xoay chiều
- Trắc nghiệm bài 36: Truyền tải điện năng đi xa
- Trắc nghiệm chương 2: Điện từ học
- CHƯƠNG 3: QUANG HỌC
- Trắc nghiệm bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ
- Trắc nghiệm bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Trắc nghiệm bài 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
- Trắc nghiệm bài 48: Mắt
- Trắc nghiệm bài 50: Kính lúp
- Trắc nghiệm bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
- Trắc nghiệm bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu
- Trắc nghiệm bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
- Trắc nghiệm chương 3: Quang học
- CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
- Không tìm thấy