Trắc nghiệm ngữ văn 8 bài: Ôn luyện về dấu câu

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 8 bài: Ôn luyện về dấu câu. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Công dụng của dấu chấm là gì?

  • A. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.
  • B. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.
  • C. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu chuẩn bị hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.
  • D. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu còn một vế của câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.

Câu 2: Công dụng của dấu chấm hỏi?

  • A. Đặt ở cuối câu nghi vấn và thường biểu thị ý nghĩa nghi vấn.
  • B. Có lúc đặt ở câu cầu khiến để biểu thị thái độ châm biếm.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Công dụng của dấu chấm than là gì?

  • A. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.
  • B. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.
  • C. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.
  • D. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.

Câu 4: Công dụng của dấu phẩy là gì?

  • A. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt đúng nội dung, mục đích của người nói.
  • B. Được đặt cuối câu trần thuật, câu nghi vấn.
  • C. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt sự nghi vấn của người nói.
  • D. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người nói.

Câu 5: Vị trí nào sau đây là vị trí của dấu phẩy?

  • A. Giữa các thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ ngữ pháp.
  • C. Giữa một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó
  • D. Giữa các vế của một câu ghép.
  • E. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Dấu chấm phẩy dùng để đánh dấu các bộ phận khác nhau trong một phép liệt kê phức tạp và đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Công dụng nào sau đây là công dụng của dấu chấm lửng?

  • A. Tỏ ý chưa liệt kê hết
  • B. Thể hiện lời nói ngập ngừng hay ngắt quãng
  • C. Biểu thị chỗ ngắt dài giọng, ghi lại chỗ kéo dài của âm thanh hay sự chờ đợi, chỉ ý lược bớt…
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 8: Dấu gạch ngang có công dụng gì?

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích hay giải thích trong câu
  • B. Đặt trước những lời đối thoại
  • C. Đặt trước bộ phận liệt kê, đặt giữa các liên số…
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 9: Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần giải thích, bổ sung, thuyết minh thêm trong câu. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Công dụng của dấu hai chấm là gì?

  • A. Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó.
  • B. Báo trước lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 11: Công dụng dùng để đánh dấu từ, ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp, đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai, đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san… được dẫn là của dấu nào?

  • A. Dấu ngoặc kép
  • B. Dấu ngoặc đơn
  • C. Dấu hai chấm
  • D. Dấu chấm

Câu 12: Các lỗi thường gặp về dấu câu là những lỗi nào?

  • A. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
  • B. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
  • C. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
  • D. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
  • E. Tất cả các lỗi trên

Câu 13: Phát hiện lỗi về dấu câu trong đoạn văn sau đây: “Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là: “Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay”.

  • A. Câu văn đã thiếu dấu (?) khi hết câu.
  • B. Câu văn đã thiếu dấu (.) khi hết câu.
  • C. Câu văn đã thiếu dấu (!) khi hết câu.
  • D. Câu văn đã thiếu dấu (,) khi hết câu.

Câu 14: Phát hiện lỗi về dấu câu trong đoạn văn sau đây: “Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng. Nhưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.”

  • A. Dùng sai dấu chấm câu khi chưa kết thúc câu.
  • B. Dùng sai dấu chấm câu khi ngăn cách các bộ phận của câu.
  • C. Dùng sai dấu chấm câu khi thể hiện thái độ nghi vấn.
  • D. Dùng sai dấu chấm câu khi đánh dấu phần thuyết minh.

Câu 15: Chọn dấu câu phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )"

  • A. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm.
  • B. Dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu chấm.
  • C. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
  • D. Dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
Xem đáp án

=> Kiến thức Soạn văn bài: Ôn luyện về dấu câu


  • 75 lượt xem