Bài 27: Qúa trình dựng nước và giữ nước sgk lịch sử 10 Trang 133
Từ buổi đầu dựng nước cho đến giữa thế kỷ XIX, dân tộc Việt Nam đã trải qua một quá trình lao động, chiến đấu đầy hi sinh gian khổ, song cũng hết sức anh dũng, kiên cường. Để khái quát lại các thời kỳ xây dựng phát triển đất nước và công cuộc bảo vệ Tổ quốc, chúng ta cùng học bài “Qúa trình dựng nước và giữ nước”.
A. Kiến thức trọng tâm
I. Các thời kì xây dựng và phát triển đất nước
Thời kì | Chính trị | Kinh tế | Văn hóa | Xã hội |
Thời kỳ dựng nước đầu tiên | Các quốc gia cổ đại được hình thành trên đất nước Việt Nam. Nhà nước quân chủ sơ khai. | Nông nghiệp trồng lúa nước là chủ yếu. Thủ công nghiệp, buôn bán bổ trợ | Đời sống văn hoá phong phú, đa dạng | Quan hệ vua tôi gần gũi, hòa dịu |
Nước Đại Việt phong kiến độc lập (X-XV) | Bộ máy nhà nước đến thế kỉ XV hoàn chỉnh từ trung ương đến địa phương | Nông nghiệp được nhà nước quan tâm. Thủ công nghiệp,thương nghiệp đều phát triển. | Văn hoá đạt được nhiều thành tựu, mang đậm tính dân tộc | Quan hệ xã hội chưa phát triển thành mâu thuẫn đối kháng |
Đất nước bị chia cắt (cuối thế kỉ XVII-cuối thế kỉ XVIII) | Đất nước chia cắt thành hai đàng: Đàng trong và Đàng ngoài, hai chính quyền riêng. | Từ thế kỉ XVII kinh tế được phục hồi. + Nông nhgiệp được phục hồi đặc biệt là Đàng trong. + Kinh tế hàng hoá phát triển tạo cơ sở cho sự hưng khởi của các đô thị. | Văn hoá tiếp tục phát triển. Văn hoá dân gian được hình thành và phát triển mạnh mẽ | Thế kỉ XVIII chế độ phong kiến ở hai Đàng khủng hoảng => Phong trào nông dân bùng nổ, tiêu biểu là phong trào nông dân Tây Sơn. |
Nửa đầu thế kỷ XIX | Xây dựng chính quyền quân chủ chuyên chế cao độ. | Nhà nước có chính sách trọng nông ức thương -> hạn chế sự phát triển kinh tế | Tuy có những yếu tố lạc hậu nhưng vẫn đạt được một số thành tựu | Mâu thuẫn xã hội gay gắt => Phong trào đấu tranh liên tục bùng nổ. |
II.Công cuộc kháng chiến bảo vệ tổ quốc.
- Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc
Tên khởi nghĩa | Thời gian (năm) | Kết quả |
Hai Bà Trưng | 40 - 42 | Giành quyền tự chủ trong một thời gian. |
Lí Bí | 542 | Giành quyền tự chủ trong một thời gian |
Khúc Thừa Dụ | 905 | Giành lại quyền tự chủ. |
Ngô Quyền | 938 | Kết thúc hơn nghìn năm Bắc thuộc |
- Cuộc kháng chiến và khởi nghĩa trong thời kì phong kiến độc lập
Cuộc khởi nghĩa | Vương triều | Lãnh đạo | Thời gian | Kết quả |
Kháng chiến chống Tống lần 1 | Tiền Lê | Lê Hoàn | 981 | Giữ vững độc lập cho đất nước |
Kháng chiến chống Tống lần 2 | Lý | Lý Thường Kiệt | 1075 – 1077 | Giữ vững độc lập cho đất nước |
Kháng chiến chống Mông – Nguyên (3 lần) | Trần | Vua quan nhà Trần (Đặc biệt là Trần Quốc Tuấn). | 1258, 1285, 1287 - 1288 | Giữa độc lập cho đất nước |
Kháng chiến chống quân Minh | Hồ | Hồ Qúy Ly | 1407 | Thất bại |
Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân Minh | Lê | Lê Lợi | 1418 – 1428 | Giành độc lập cho đất nước |
Kháng chiến chống quân Xiêm | Tây Sơn | Nguyễn Huệ | 1785 | Giữ vững độc lập cho đất nước |
Kháng chiến chống quân Thanh | Tây Sơn | Nguyễn Huệ | 1789 | Giữ vững độc lập cho đất nước. |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Hướng dẫn trả lời câu hỏi giữa bài
Câu 1: Trang 135 – sgk lịch sử 10
Nêu một vài thành tựu tiêu biểu thời dựng nước?
Câu 2: Trang 135 – sgk lịch sử 10
Nhà nước phong kiến Đại Việt được hoàn chỉnh vào thời nào? Vẽ sơ đồ nhà nước đó?
Câu 3: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Hãy trình bày một cuộc kháng chiến tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX?
Câu 4: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Nêu tên và sự nghiệp một số anh hùng dân tộc trong sự nghiệp giữ nước?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài
Câu 1: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX?
Câu 2: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Vẽ sơ đồ nhà nước thời Nguyễn?
Câu 3: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Thống kê các thành tựu văn học, nghệ thuật qua các thời kì mà em biết?
Câu 4: Trang 136 – sgk lịch sử 10
Thống kê các cuộc kháng chiến trong lịch sử dân tộc theo trình tự niên đại, vương triều, người lãnh đạo và kết quả?
=> Trắc nghiệm lịch sử 10 bài 27: Qúa trình dựng nước và giữ nước (P2)