Trắc nghiệm ngữ văn 11: bài Từ ấy

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 bài Từ ấy. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nội dung chính của tập thơ Từ ấy là gì ?

  • A. Ghi lại chặng đường đấu tranh và trưởng thành của tác giả từ khi bắt gặp lí tưởng đến cách mạng tháng 8/1945
  • B. Ghi lại cuộc đấu tranh gian khổ ,vô cùng anh dũng ,bất khuất của các chiến sĩ cộng sản trong nhà tù thực dân pháp
  • C. Ghi lại những dằn vặt băn khoăn ,trăn trở của tác giả trong những năm tháng bị giam cầm trong nhà tù
  • D. Ghi lại những chặng đường đấu tranh cách mạng của nhân dân ta trong những năm trước cách mạng tháng 8

Câu 2: Bài thơ “Từ ấy” ra đời trong hoàn cảnh nào?

  • A. Vào năm 1938, khi tác giả được tham gia cách mạng.
  • B. Vào năm 1945, khi Cách mạng tháng Tám thắng lợi.
  • C. Vào năm 1975, khi đất nước thông nhất.
  • D. Vào năm 1930, khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là nhận xét đúng ?

  • A. Từ ấy là bài thơ của Tố Hữu sáng tác năm 1955
  • B. Từ ấy là một phần trong tập thơ cùng tên của tác giả
  • C. Từ ấy là bài thơ tác giả Tố Hữu viết khi tham gia Đảng cộng sản Việt Nam
  • D. Từ ấy là một bài thơ ,đồng thời là tên một tập thơ đầu tay của Tố Hữu

Câu 4: Bao trùm lên toàn bài thơ Từ ấy là tình cảm gì của tác giả ?

  • A. Niềm tự hào khi được gặp ánh sáng cuả cách mạng
  • B. Niềm vui lớn của nhà thơ khi giác ngộ lí tưởng cộng sản
  • C. Niềm sung sướng của nhà thơ khi tham gia hoạt động cách mạng
  • D. Niềm hân hoan của tác giả khi cách mạng tháng 8 thành công

Câu 5: Hai câu nào trong bài thơ cho thấy sự giác ngộ lí tưởng cộng sản của tác giả?

  • A. Tôi buộc lòng tôi với mọi người/ Để tình trang trải với trăm nơi.
  • B. Để hồn tôi với bao hồn khổ/ Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời.
  • C. Tôi đã là con của vạn nhà/ Là em của vạn kiếp phôi pha.
  • D. Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ./ Mặt trời chân lí chói qua tim.

Câu 6: Nhà thơ đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu thơ “mặt trời chân lí chói qua tim”( bài thơ Từ ấy )?

  • A. Nhân hoá
  • B. ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 7: Hình ảnh "mặt trời chân lí" trong câu thơ "Mặt trời chân lí chói qua tim" trong bài thơ Từ ấy của Tố Hữu nên được hiểu là gì?

  • A. Hình ảnh chỉ tổ chức Đảng Cộng sản.
  • B. Hình ảnh chỉ ánh sáng rực rỡ của lí tưởng cộng sản.
  • C. Hình ảnh chỉ những người lãnh đạo các chiến sĩ cộng sản.
  • D. Hình ảnh chỉ những tài liệu tuyên truyền cách mạng.

Câu 8: Ý nào sau đây không chính xác về bài thơ Từ ấy?

  • A. bài thơ "Từ ấy" được ra đời để ghi lại sự kiện ngày được đứng vào hàng ngũ những người cùng phấn đấu vì một lí tưởng cao đẹp
  • B. Từ ấy được sáng tác năm 1938. nằm trong phần "Máu lửa" của tập Từ ấy..
  • C. Bài thơ cho thấy được rõ niềm vui sướng, say mê mãnh liệt của Tố Hữu trong buổi đầu gặp gỡ lí tưởng cách mạng.
  • D. Bài thơ tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta.

Câu 9: Hai từ “để” lặp lại ở đầu hai câu 2 và 3 trong khổ thơ thứ 2 bài thơ Từ ấy có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật thái độ sống đầy trách nhiệm
  • B. Làm nổi bật tình cảm khăng khít ,gắn bó với người lao động
  • C. Làm nổi bật khát khao được hoà nhập cống hiến
  • D. Làm nổi bật tinh thần tất cả vì nhân dân lao động

Câu 10: Dòng nào khái quát được những nét nghệ thuật tiêu biểu của bài thơ Từ ấy của Tố Hữu?

  • A. Hình ảnh sinh động, giọng thơ trang trọng, từ ngữ chọn lọc.
  • B. Giọng thơ trầm lắng, hình ảnh tươi sáng, nhịp thơ khoan thai.
  • C. Hình ảnh tươi sáng, giọng thơ sảng khoái, nhịp thơ dồn dập.
  • D. Nhịp thơ dồn dập, hình ảnh nhiều ước lệ, giọng thơ náo nức.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng với bài thơ Từ ấy của Tố Hữu ?

  • A. Một bài thơ đậm đà màu sắc dân tộc, truyền thống
  • B. Một bài thơ mang phong cách trữ tình chính trị
  • C. Một bài thơ lãng mạn và giàu chất sử thi
  • D. Một bài thơ mang sắc thái vừa cổ điển vừa hiện đại

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sau đây không được sử dụng trong bài thơ?

  • A. ẩn dụ
  • B. so sánh
  • C. nhân hóa
  • D. điệp ngữ.
Xem đáp án

=> Kiến thức Soạn văn 11 bài: Từ ấy trang 43 sgk


  • 383 lượt xem