-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
A closer look 1 Unit 12: An overcrowded world
Phần A closer look 1 sẽ cung cấp cho bạn học các từ vựng liên quan đến chủ đề 'An overcrowded world" (Một thế giới quá đông đúc), và cách nhấn trọng âm với các danh từ, động từ 2 âm tiết đặc biệt. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen and number the words in the order you hear them
5. Listen and mark (‘) The stress in the words
6. Listen and repeat each pair. Mark (') the stress on the words in the table below
A closer look 1 – Unit 12: An overcrowded world
Vocabulary
1. Listen and number the words in the order you hear them. (Nghe và đánh số những từ trong thứ tự em nghe được)
Giải:
- crime (tội phạm)
- malnutrition (suy dinh dưỡng)
- poverty (nghèo khổ)
- shortage (thiếu thốn)
- disease (bệnh tật)
- space (không gian)
- dense (dày đặc)
- healthcare (y tế)
2. Complete the sentences with some of the words from 1. (Hoàn thành những câu với những từ trong phần 1)
Giải:
- Good healthcare helps people to stay healthy, and to live longer. (Y tế tốt giúp mọi người khỏe mạnh và sống lâu hơn.)
- When people need money badly, they may commit crime. (Khi mọi người quá cần tiền, họ có thể phạm tội.)
- Disease spreads more quicky in overcrowded areas. (Bệnh lan truyền nhanh hơn ở khu vực quá đông đúc.)
- Malnutrition is the major cause of death for children living in the slums. (Suy dinh dưỡng là nguyên nhân chính dẫn tới cái chết của những đứa trẻ sống trong khu ổ chuột.)
- In most big cities there are many wealthy people, but poverty is still a problem. (Ở những thành phố lớn có nhiều người giàu, nhưng nghèo khổ vẫn là một vấn đề.)
3. Match a cause with its effect. (Nối nguyên nhân với kết quả.)
Giải:
- poverty (nghèo) - crime (tội phạm)
- overpopulation (quá đông dân) — not enough space (không đủ chỗ)
- not enough food (không đủ thức ăn) - malnutrition (suy dinh dưỡng)
- shortage of clean water (thiếu nước sạch) - disease (bệnh tật)
- too many vehicles (quá nhiều phương tiện) - air pollution (ô nhiễm không khí)
- no rain (không mưa) - drought (hạn hán)
4. Work in groups. Think of some problems for each place below and write them under the place. Share your ideas with the class. (Làm theo nhóm. Nghĩ về những vấn đề cho mỗi nơi bên dưới và viết chúng bên dưới nơi đó. Chia sẻ những ý kiến của bạn cho lớp)
Giải:
- a. lack of entertainment (thiếu sự giải trí), few opportunities for employment (ít cơ hội việc làm), not enough services (không đủ dịch vụ)
- b. poverty, slums, disease, pollution, unemployment, poor healthcare, shortage of clean water (nghèo khổ, khu ổ chuột, bệnh tật, ô nhiễm, thất nghiệp, y tế lạc hậu, thiếu nước sạch)
- c. noise/ air pollution, crime, overcrowded, shortage of accommodation (ồn ào, ô nhiễm không khí, tội phạm, quá đông đúc, thiếu chỗ ở)
Pronunciation
Word stress: Trọng âm
Một số từ có hai âm tiết có thể vừa là một danh từ vừa là một động từ. Sự nhấn âm có thể thay đổi khi cách sử dụng từ thay đổi. Ví dụ:
Thay đổi:
- This 'record is great. (Bản thu âm rất tuyệt vời)
- Can you re'cord the lecture for me? (Bạn có thể ghi âm lại bài giảng cho tôi không?)
Không đổi:
- There’s no ’answer to this question. (Không có câu trả lời cho câu hỏi này.)
- Please ‘answer my question! (Làm ơn trả lời tôi)
5. Listen and mark (‘) The stress in the words. (Nghe và đánh dấu nhân âm các từ sau.)
Giải:
- ’spacious (rộng lớn)
- 'poverty (nghèo)
- 'stressful (nhấn mạnh)
- nu'trition (dinh dưỡng)
- in'crease (tăng)
- 'violence (bạo lực)
- po'llution (ô nhiễm)
- 'shortage (thiếu)
- 'hungry (đói)
- di’sease (bệnh)
- su’pport (hỗ trợ)
- ’healthcare (chăm sóc y tế)
6. Listen and repeat each pair. Mark (') the stress on the words in the table below. (Nghe và lặp lại mỗi cặp. Đánh dấu trọng âm những từ trong bảng bên dưới)
Noun (Danh từ) | Verb (Động từ) |
'record | re’cord |
'picture | 'picture |
’answer | 'answer |
pa'rade | pa'rade |
su’pport | su'pport |
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Con mối và con kiến Soạn bài Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
- Học tiếng Anh lớp 7 - sách mới, Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 - sách mới, học tiếng anh lớp 7 online, để học tốt tiếng anh lớp 7, hướng dẫn giải bài tập tiếng anh 7, Tiếng Anh 7 VNEN
- UNIT 1: MY HOBBIES
- UNIT 2: HEALTH
- UNIT 3: COMMUNITY SERVICE
- UNIT 4: MUSIC AND ARTS
- UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK
- UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
- Tiếng anh 7 tập 2 mới
- UNIT 7: TRAFFIC
- UNIT 8: FILMS
- UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
- UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
- UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
- UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD
- Không tìm thấy