-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VNEN toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Giải bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Sách VNEN toán 7 tập 1 trang 21. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
1. a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
2 | |||
3 | |||
5 |
Trả lời:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
2 | 2 | 3 | 8 |
3 | 3 | 5 | 243 |
5![]() | 5 | 2 | 25 |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu
, là tích của n thừa số (n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
đọc là x mũ n, hoặc x lũy thừa n, hoặc lũy thừa bậc n của x; x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
c) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
![]() | ... | ... | ![]() |
![]() | ... | ... | ![]() |
![]() | ... | ... | ![]() |
(-0,5)![]() | ... | ... | ... |
Trả lời:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
![]() | ![]() | n | ![]() |
![]() | ![]() | n | ![]() |
![]() | ![]() | n | ![]() |
(-0,5)![]() | -0,5 | 3 | -0,125 |
2. a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:
Phép tính | Kết quả |
3![]() | |
5![]() | |
2![]() | |
5![]() |
Trả lời:
Phép tính | Kết quả |
3![]() | 3![]() |
5![]() | 5![]() |
2![]() | 2![]() |
5![]() | 5![]() |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Tích của hai lũy thừa cùng cơ số là một lũy thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ:
.
- Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 là mọt lũy thừa của cơ số đó với số mũ bừng hiệu của hai số mũ:
:
c) Thực hiện các phép tính sau:
(-3).(-3)
.
Trả lời:
(-3).(-3)
:
(0,8) : (0,8)
3. a) Tính rồi so sánh: (2)
và
Trả lời:
(2)
)
[]
[
b) Đọc kĩ nội dung sau:
- Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
=
c) Thực hiện các phép tính: []
Trả lời:
[]
[(0,1)]
4. a) Thực hiện các hoạt động sau
Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:
Tính | So sánh | |
(2.3)![]() | 2![]() ![]() | (2.3)![]() ![]() ![]() |
[(-0,5).4]![]() | (-0,5)![]() ![]() | [(-0,5).4]![]() ![]() ![]() |
Trả lời:
Tính | So sánh | |
(2.3)![]() | 2![]() ![]() | (2.3)![]() ![]() ![]() |
[(-0,5).4]![]() | (-0,5)![]() ![]() | [(-0,5).4]![]() ![]() ![]() |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa:
=
c) Thực hiện các hoạt động sau
Tính: . 5
Trả lời:
. 5
(0,25) . 4
= (0,25.4)
= 1
= 1.
5. a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:
Tính | So sánh | |
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
Trả lời:
Tính | So sánh | |
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
b) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn: ;
Trả lời:
=
=
=
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
C. Hoạt động luyện tập
Câu 1: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính: a) ; b)
Câu 2: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính: a) ; b)
Câu 3: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Viết mỗi số ;
Câu 4: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tìm x, biết: a) x : =
Câu 5: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ; b)
Câu 6: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Tính
a) (3.5); b)
Câu 7: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Viết các số (0,36) và (0,216)
Câu 8: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Tìm m, n, p, biết:
a) =
c) (-0,25) =
D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
Câu 1: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
So sánh các cặp số sau:
a) 12 và 8
Câu 2: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Cho x Q và x
a) Tích của hai lũy thừa; b) Lũy thừa của x;
c) Thương của hai lũy thừa.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 25 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 2 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 4 trang 11 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 3 trang 11 toán VNEN 7 tập 1
- Giải VNEN toán 7 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Giải câu 8 trang 46 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 1 trang 11 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 3 trang 72 sách toán VNEN lớp 7 tập 1
- Giải câu 2 trang 28 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 3 trang 124 sách toán VNEN lớp 7 tập 1
- Giải câu 4 trang 18 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 1 trang 145 sách toán VNEN lớp 7 tập 1