Giải VNEN toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Giải bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Sách VNEN toán 7 tập 1 trang 21. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
1. a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
2 | |||
3 | |||
5 |
Trả lời:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
2 | 2 | 3 | 8 |
3 | 3 | 5 | 243 |
5 | 5 | 2 | 25 |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là tích của n thừa số (n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
đọc là x mũ n, hoặc x lũy thừa n, hoặc lũy thừa bậc n của x; x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
c) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
... | ... | = $\frac{...^{n}}{...^{n}}$ | |
... | ... | = $\frac{(...)^{n}}{...^{n}}$ | |
... | ... | = $\frac{...^{n}}{(...)^{n}}$ | |
(-0,5) | ... | ... | ... |
Trả lời:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
n | = $\frac{4^{n}}{5^{n}}$ | ||
n | = $\frac{(-3)^{n}}{4^{n}}$ | ||
n | = $\frac{5^{n}}{(-7)^{n}}$ | ||
(-0,5) | -0,5 | 3 | -0,125 |
2. a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:
Phép tính | Kết quả |
3.3$^{2}$ | |
5.5$^{7}$ | |
2 : 2$^{8}$ | |
5 : 5$^{5}$ |
Trả lời:
Phép tính | Kết quả |
3.3$^{2}$ | 3 |
5.5$^{7}$ | 5 |
2 : 2$^{8}$ | 2 |
5 : 5$^{5}$ | 5 |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Tích của hai lũy thừa cùng cơ số là một lũy thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ:
.$x^{n}$ = $x^{m+n}$.
- Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 là mọt lũy thừa của cơ số đó với số mũ bừng hiệu của hai số mũ:
: $x^{n}$ = $x^{m-n}$ ($x\neq 0, m\geq n$).
c) Thực hiện các phép tính sau:
(-3).(-3)$^{3}$; $(\frac{2}{3})^{5}$ : $(\frac{2}{3})^{3}$; (0,8)$^{3}$ : (0,8).
Trả lời:
(-3).(-3)$^{3}$ = (-3)$^{2 + 3}$ = (-3)$^{5}$ = -243;
: $(\frac{2}{3})^{3}$ = $(\frac{2}{3})^{5 - 3}$ = $(\frac{2}{3})^{2}$ = $\frac{4}{9}$;
(0,8) : (0,8)$^{2}$ = (0,8)$^{3 - 2}$ = (0,8)$^{1}$ = 0,8.
3. a) Tính rồi so sánh: (2)$^{2}$ và 2$^{6}$; [$(\frac{-1}{2})^{2}$] và $(\frac{-1}{2})^{5}$.
Trả lời:
(2)$^{2}$ = 8$^{2}$ = 64; 2$^{6}$ = 64 $\Rightarrow$ (2)$^{2}$ = 2$^{6}$;
[]$^{3}$ = $(\frac{1}{4})^{3}$ = $\frac{1}{64}$; $(\frac{-1}{2})^{5}$ = $\frac{-1}{32}$
[$(\frac{-1}{2})^{2}$]$^{3}$ > $(\frac{-1}{2})^{5}$.
b) Đọc kĩ nội dung sau:
- Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
= $x^{m.n}$.
c) Thực hiện các phép tính: []$^{2}$ ; [(0,1)$^{4}$]$^{2}$.
Trả lời:
[]$^{2}$ = $(\frac{-3}{4})^{3.2}$ = $(\frac{-3}{4})^{6}$;
[(0,1)]$^{2}$ = (0,1)$^{4.2}$ = (0,1)$^{8}$.
4. a) Thực hiện các hoạt động sau
Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:
Tính | So sánh | |
(2.3) = ... | 2.3 = ... | (2.3) ... 2.3 |
[(-0,5).4] = ... | (-0,5).4 = ... | [(-0,5).4] ... (-0,5).4 |
Trả lời:
Tính | So sánh | |
(2.3) = 36 | 2.3 = 36 | (2.3) = 2.3 |
[(-0,5).4] = -8 | (-0,5).4 = -8 | [(-0,5).4] = (-0,5).4 |
b) Đọc kĩ nội dung sau
- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: = $x^{n}.y^{n}$
c) Thực hiện các hoạt động sau
Tính: . 5$^{5}$; (0,25)$^{4}$ . 4$^{4}$.
Trả lời:
. 5$^{5}$ = $(\frac{1}{5}.5)^{5}$ = 1$^{}$;
(0,25) . 4 = (0,25.4) = 1 = 1.
5. a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:
Tính | So sánh | |
= ... | = ... | ... $\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$ |
= ... | = ... | ... $(\frac{2,4}{2})^{2}$ |
Trả lời:
Tính | So sánh | |
= $\frac{-27}{64}$ | = $\frac{-27}{64}$ | = $\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$ |
= $\frac{36}{25}$ | = $\frac{36}{25}$ | = $(\frac{2,4}{2})^{2}$ |
b) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn: ; $\frac{10^{5}}{2^{5}}$; $(\frac{1}{2} - \frac{3}{5})^{2}$.
Trả lời:
= $(\frac{-12}{2,4})^{2}$ = (-5)$^{2}$ = 25;
= $(\frac{10}{2})^{5}$ = 5$^{5}$ = 3125;
= $(\frac{5}{10} - \frac{6}{10})^{2}$ = $(\frac{-1}{10})^{2}$ = $\frac{1}{100}$.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
C. Hoạt động luyện tập
Câu 1: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính: a) ; b) $(-2\frac{3}{4})^{2}$; c) (0,6)$^{4}$; d) $(\frac{-1}{2})^{4}$; e) $(\frac{-1}{2})^{5}$.
Câu 2: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính: a) ; b) $(\frac{5}{4} - \frac{1}{6})^{2}$.
Câu 3: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Viết mỗi số ; $\frac{-8}{27}$ dưới dạng một lũy thừa.
Câu 4: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tìm x, biết: a) x : = $(\frac{3}{4})^{2}$; b) $(\frac{2}{5})^{5}$ . x = $(\frac{2}{5})^{8}$.
Câu 5: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ; b) $\frac{25^{2} . 4^{2}}{5^{5} . (-2)^{5}}$; c) $\frac{0,125^{5} . (2,4)^{5}}{(-0,3)^{5} . (0,01)^{3}}$; d) $(-2\frac{3}{4} + \frac{1}{2})^{2}$.
Câu 6: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Tính
a) (3.5); b) $(-\frac{4}{11})^{2}$; c) (0,5)$^{4}$ . 6$^{4}$; d) $(\frac{-1}{3})^{5}$ : $(\frac{1}{6})^{5}$.
Câu 7: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Viết các số (0,36) và (0,216)$^{4}$ dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6.
Câu 8: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Tìm m, n, p, biết:
a) = $\frac{1}{81}$; b) $(\frac{3}{5})^{n}$ = $(\frac{9}{25})^{5}$;
c) (-0,25) = $\frac{1}{256}$.
D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
Câu 1: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
So sánh các cặp số sau:
a) 12 và 8$^{12}$; b) (-5)$^{39}$ và (-2)$^{91}$.
Câu 2: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1
Cho x Q và x $\neq$ 0. Viết x$^{16}$ dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa; b) Lũy thừa của x;
c) Thương của hai lũy thừa.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 6 trang 80 sách toán VNEN lớp 7 tập 1
- Giải câu 2 trang 72 sách toán VNEN lớp 7 tập 1
- Giải câu 3 trang 34 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 1 trang 40 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 4 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
- Giải VNEN toán đại 7 bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Giải câu 2 trang 34 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 1 trang 139 sách toán VNEN lớp 7 tập 1
- Giải câu 2 trang 18 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 2 trang 14 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 1 trang 44 toán VNEN 7 tập 1
- Giải câu 4 trang 128sách toán VNEN lớp 7 tập 1