-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm sinh học 9 bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
- C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Câu 2: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 3: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
- A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 4: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
- B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 5: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
- C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
Câu 6: Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:
- A. Chuẩn bị tổng hợp protein cho tế bào
- B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
- C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
- D. Tham gia cấu tạo NST
Câu 7: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
A. Prôtêin và axit amin
B. Prôtêin và ADN
- C. ADN và ARN
D. ARN và prôtêin
Câu 8: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
- C. ARN ribôxôm
D. cả 3 loại ARN trên
Câu 9: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
- A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 10: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
- D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST
Câu 11: Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn nào trong chu kì tế bào?
- A. Kì trước
- B. Kì trung gian
- C. Kì sau
- D. Kì giữa
Câu 12: Một gen dài 5100 A tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribonucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên?
- A. 15000 ribonucleotit
- B. 7500 ribonucleotit
- C. 8000 ribonucleotit
- D. 14000 ribonucleotit
Câu 13: Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện:
- A. A vs T; T vs A; G với X, X với G
- B. A với U; U với A; G với X; X với G
- C. A với U; T với A; G với X; X với G
- D. A với X; X với A; G với T; T với G
Câu 14: Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
- A. tARN
- B. mARN
- C. rARN
- D. Cả ba loại ARN
Câu 15: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: A - X - T - X - G
Mạch 2: T - G - A - G - X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
- A. A - X - T - X - G
- B. A - X - U - X - G
- C. T - G - A - G - X
- D. U - G - A - G - X
=> Kiến thức Giải bài 17 sinh 9: Mối quan hệ giữa gen và ARN
-
Nghị luận về khát vọng trong cuộc sống Nghị luận về vai trò của khát vọng trong cuộc sống
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán Bắc Kạn năm 2022 Đề thi vào 10 chuyên Toán Bắc Kạn năm 2022
-
10 đoạn văn nghị luận xã hội 200 chữ Các đoạn văn nghị luận xã hội 200 chữ lớp 9
-
Tóm tắt nội dung và nghệ thuật đặc sắc của tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa Tóm tắt nội dung và nghệ thuật bài Lặng lẽ Sa Pa
-
Tình cảm chân thành tha thiết của nhân dân ta đối với Bác qua bài Viếng lăng Bác Tình cảm chân thành của nhân dân ta với Bác qua bài Viếng lăng Bác
-
Suy nghĩ về hiện tượng học tủ học vẹt Viết đoạn văn nghị luận về hiện tượng học tủ, học vẹt
-
Nêu ý kiến của em về vấn đề đồng phục học đường Nghị luận về vấn đề trang phục học đường
-
Viết bài văn ngắn khoảng 600 từ trình bày suy nghĩ của anh/chị về hiện tượng giới trẻ có những hành vi thiếu văn hóa Nghị luận về văn hóa ứng xử của giới trẻ hiện nay
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9
- HỌC KỲ
- DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
- CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN
- CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
- CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN
- CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
- CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
- SINH VẬT VÀ DI TRUYỀN
- CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
- CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
- Không tìm thấy