-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm hóa 9 bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2). Khái quát về sự phân loại oxit.. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: SO là oxit:
- A. Oxit axit
- B. Oxit bazo
- C. Oxit trung tính
- D. Oxit lưỡng tính
Câu 2: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
- A. CaCO3 và HCl
- B. Na2SO3 và H2SO4
- C. CuCl2 và KOH
- D. K2CO3 và HNO3
Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
- A. CO
- B. CO2
- C. SO2
- D. CO2 và SO2
Câu 4: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
- A. CO2
- B. SO2
- C. SO3
- D. NO
Câu 5: Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
- A. Giấy quỳ tím ẩm
- B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
- C. Than hồng trên que đóm
- D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
- A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2
- B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
- C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3
- D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 7: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
- A. CO2
- B. SO2
- C. N2
- D. O3
Câu 8: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lit
- C. 1,12 lít
- D. 4,48 lít
Câu 9: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
- A. MgO
- B. CaO
- C. SO2
- D. K2O
Câu 10: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
- A. pH = 7
- B. pH > 7
- C. pH< 7
- D. pH = 8
Câu 11: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
- A. NaOH và CO2
- B. Na2O và SO3
- C. NaOH và SO3
- D. NaOH và SO2
Câu 12: Để phân biệt khí CO và khí SO
ta cần dùng:
- A. Dung dịch Ca(OH)
- B. Dung dịch KMnO
hay dung dịch brom
- C. Que đóm còn tàn đỏ
- D. Dung dịch KOH
Câu 13: Cho 112 cm khi SO
- A. 0,148g và 0,6g
- B. 0,25g và 0,6g
- C. 0,22g và 0,8g
- D. 0,148g và 0,7g
Câu : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?
- A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
- B. Cho dung dịch K
SO
tác dụng với HSO
đặc - C. Cho tinh thể K
SO
tác dụng với HSO
đặc - D. Đốt cháy khí H
S trong không khí
Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO trong công nghiệp?
- A. 4FeS
+ 11O
2FeO
+ 8SO - B. S+ 2H
SO
(đặc) 3SO+ 2H
O
- C. 2Fe+ 6H
SO
(đặc) Fe(SO
+ 3SO+ 6H
O
- D. 3S + 2KClO
3SO + 2KCl
Câu 16: Cho V lít khí SO tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
- A. 2,24l
- B. 1,87l
- C. 4,48l
- D. 1,12l
Câu 17: Sục khí SO$_{2}4 dư vào dung dịch Brom :
- A. Dung dịch vẫn có màu nâu
- B. Dung dịch bị vẩn đục
- C. Dung dịch mất màu
- D. Dung dịch chuyển màu vàng
Câu 18: Thổi SO vào 500ml dung dịch Br
đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br
là:
- A. 0,025M
- B. 0,01M
- C. 0,02M
- D. 0,005M
Câu 19: Khí SO (sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua) là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, do SO
trong không khí sinh ra:
- A. mưa axit
- B. hiện tượng nhà kính
- C. lỗ thủng tầng ozon
- D. nước thải gây ung thư
Câu 20: Thể tích khí SO (đktc) làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch KMnO
- A. 0,896l
- B. 5,6l
- C. 2,24l
- D. 11,2l
=> Kiến thức Giải bài 2 hóa học 9: Một số oxit quan trọng (T2)
-
Nêu ý kiến của em về vấn đề đồng phục học đường Nghị luận về vấn đề trang phục học đường
-
Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 tỉnh Đồng Nai năm 2022 Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 năm 2022
-
Giá trị nội dung và nghệ thuật qua bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh Nội dung và nghệ thuật của bài thơ Sang thu
-
Suy nghĩ về hiện tượng học tủ học vẹt Viết đoạn văn nghị luận về hiện tượng học tủ, học vẹt
-
Đề thi thử Toán vào 10 THPT Điềm Thụy, Thái Nguyên năm 2022 Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán
-
Nghị luận xã hội về sự tự tin Nghị luận xã hội bàn về sự tự tin
-
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn tỉnh Đồng Nai năm 2022 Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 9
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2022 Đề khảo sát chất lượng Toán 9 Hưng Yên
- TRẮC NGHIỆM HÓA 9
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Trắc nghiệm bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.
- Trắc nghiệm bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
- Trắc nghiệm bài 4: Một số axit quan trọng
- Trắc nghiệm bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
- Trắc nghiệm bài 8: Một số bazơ quan trọng (T1)
- Trắc nghiệm bài 10: Một số muối quan trọng
- Trắc nghiệm bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Trắc nghiệm chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
- CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU
- CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
- Không tìm thấy