-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Language focus Unit 14 : International Organizations
Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm, cách hạ giọng thấp trong tiếng Anh cũng như ôn tập về cụm động từ. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
Practise reading the following sentences with the falling tune
INTONATION (Ngữ điệu)
Practise reading the following sentences with the falling tune. (Đọc các câu sau với tông giọng đi xuống.)
- 1.The World Wildlife Fund was established in 1961.
- 2. A small country is equal to a large country in the UN.
- 3. What does WHO stand for?
- 4. How many goals are set by the UN?
- 5. What do you think of this situation?
- 6. Don’t go away.
- 7. Come in and sit down.
- 8. Hurry up. It’s late.
GRAMMAR (Ngữ pháp)
Exercise 1. Complete the sentences below, using the words from the box. Some words can be used more than once. (Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng các từ trong khung. Một số từ có thể sử dụng nhiều hơn một lần.)
- 1. John got ill and had to__give up__smoking. (John bị bệnh và anh ấy phải bỏ hút thuốc.)
- 2. Please__fill in__this form and post it. (Làm ơn hãy điền vào đơn này và gửi nó đi.)
- 3. It’s dark in here. Can I__turn on__the lights? (Nơi đây thật tối tăm. Tôi có thể bật đèn không?)
- 4. Remember to__take off__your shoes when you are in a Japanese house. (Hãy nhớ cởi giầy ra khi bạn bước vào một ngôi nhà ở Nhật Bản.)
- 5. Let me help you__wash up__. (Để mẹ giúp con tắm rửa nhé.)
- 6. You can__look up__the new words in the dictionary. (Bạn có thể tra cứu từ mới ở từ điển.)
- 7. __Turn off__the lights when you are not using them. (Hãy tắt đèn khi không sử dụng.)
- 8. Why do you have to__fill in__the form? (Tại sao bạn lại phải điền vào lá đơn này?)
- 9. He is too tired to__go on__working. (Anh ấy quá mệt để tiếp tục làm việc.)
- 10. __Put on__your coat, it’s cold outside. (Hãy mặc áo khoác vào, bên ngoài trời lạnh đấy.)
Exercise 2. Complete the sentences below, using the right word from the box. Some words can be used more than once. (Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng từ đúng trong khung. Một số từ có thể sử dụng nhiều hơn một lần.)
- 1. The door opened and I went in. (Cánh cửa mở ra và tôi bước vào.)
- 2. I usually get__up__at six o’clock in the morning. (Tôi luôn thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng.)
- 3. I’m bored. Shall we go__out__this evening? (Tôi rất buồn. Tối nay chúng ta đi chơi không?)
- 4. I heard a noise behind me and turned__round__, but there was nothing. (Tôi nghe thấy tiếng ồn đằng sau và quay lại, nhưng chả có gì cả.)
- 5. I can’t go__on__walking. Can we stop and have a short rest? (Tôi không thể tiếp tục đi nữa. Chúng ta có thể dừng lại và nghỉ ngơi một chút được không?)
- 6. Hurry__up__! The bus is coming. (Nhanh lên! Xe buýt đến rồi.)
- 7. I’m not feeling well. I’m going to lie__down__for an hour. (Tôi cảm thấy không được khỏe. Tôi sẽ nằm nghỉ khoảng một giờ.)
- 8. “I need you. Don’t go__away__”. (Em cần anh. Đừng đi mà.”)
- 9. “Please come in and sit__down__.” (Mời vào và ngồi xuống đây.)
- 10. John put__on__his best clothes for the interview. (John mặc bộ quần áo đẹp nhất của anh ấy để đi phỏng vấn.)
Exercise 3. Replace the words in brackets in the following sentences with a suitable phrasal verb in the box. (Make any other necessary changes). (Thay thế các từ trong ngoặc ở các câu sau với các cụm động từ thích hợp trong khung. (Thực hiện các thay đổi nếu cần thiết.))
- 1. The trouble with Frank is that he never __turns up__ on time for a meeting. (arrives) (Vấn đề với Frank là anh ấy không bao giờ đến họp đúng giờ.)
- 2. John, could you__look after__my handbag while I go to the toilet? (take care of) (John, bạn có thể trông chừng túi của tôi trong khi tôi đi vào nhà vệ sinh không?)
- 3.What a lovely baby! He certainly__takes after__his father, doesn’t he? (resembles) (Em bé thật là đáng yêu! Chắc chắc bé ấy giống bố rồi, phải không?)
- 4. My father still hasn’t really__got over__the death of my mother. (recovered from) (Bố tôi vẫn chưa hết đau buồn về cái chết của mẹ ông.)
- 5. Because of an accident, my train was__held up__for several hours. (delayed) (Vì một tai nạn, chuyến tàu của tôi bị hoãn nhiều giờ.)
- 6. I'll be back in a minute, Jane. I just want to__try out__my new tape recorder. (test) (Tôi sẽ quay trở lại trong vòng một phút, Jane ạ. Tôi chỉ muốn kiểm tra đĩa ghi âm mới của tôi một chút.)
- 7.The bomb__went off__with a loud bang which could be heard all over the town. (exploded) (Quả bom đã phát nổ cùng một vụ nổ lớn có thể nghe được trên khắp thành phố.)
Chủ đề liên quan
Lớp 12 xem nhiều
-
Sơ đồ tư duy bài 12 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 12 ngắn gọn nhất
-
Đề thi tiếng Anh lớp 12 học kì 2 Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng năm 2021 - 2022 Đề thi tiếng Anh lớp 12 học kì 2
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
-
Sơ đồ tư duy bài 10 Lịch sử 12: Cách mạng khoa học – công nghệ và xu hướng toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 10 ngắn gọn nhất
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 20 Lịch sử 12: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 20
-
Sơ đồ tư duy bài 8 Lịch sử 12: Nhật Bản Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 8
Mới nhất trong tuần
- Hướng dẫn học tốt tiếng Anh 12. Trả lời đầy đủ, chi tiết các câu hỏi trong phần Reading, Speaking, Listening Writing, Language focus của từng bài học. Có kèm theo các file nghe, file âm thanh để các em luyện tập
- Unit 1: Home Life
- Unit 2: Cultural Diversity
- Unit 3: Ways of socialising
- Unit 4: School education system
- Unit 5: Higher education
- Unit 6: Future jobs
- Unit 7: Economic reforms
- Unit 8: Life in the Future
- Unit 9: Deserts
- Unit 10: Endangered species
- Unit 11: Books
- Unit 12: Water Sports
- Unit 13: The 22nd Sea games
- Unit 14: International organizations
- Unit 15: Women in society
- Unit 16: The Association Southeast Asian nations
- TIẾNG ANH 12 - SÁCH MỚI
- Unit 1: Life Stories
- Unit 2: Urbanisation
- Unit 3: The Green Movement
- Unit 4: The Mass media
- Unit 5: Cultural Identiry
- UNIT 6: ENDANGERED SPECIES
- UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- UNIT 8: THE WORLD OF WORK
- UNIT 9: CHOOSING A CAREER
- UNIT 10: LIFELONG LEARNING
- Đề thi tiếng anh 12
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 401 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 403 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 405 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 407 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 409 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 411 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 413 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 415 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 417 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 419 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 421 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 423 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn tiếng Anh tất cả các mã đề thi THPT quốc gia năm 2017
- Không tìm thấy