-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Listening Unit 10 : Endangered Species
Phần listening hướng dẫn cách làm bài nghe với chủ đề Endangered Species (Các loài bị lâm nguy) . Bài viết cung cấp các từ vựng, cấu trúc cần lưu ý cũng như gợi ý giải bài tập phần listening trong sách giáo khoa.
Listen and repeat
Task 1. Listen to the passage and choose the best answer A, B, C or D to each question
Before you listen (Trước khi bạn nghe)
Work in pairs. Discuss and choose the best answer A, B or C. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và chọn câu trả lời A, B hoặc C đúng nhất.)
- 1. C : You can find gorillas in Africa. (Bạn có thể tìm thấy khỉ đột ở Châu Phi.)
- 2. B : The male gorilla may attain a height of 1.7 m and a weight of about 180 kg.(Khỉ đột đực có thể cao đến 1.7m và nặng khoảng 180 kg.)
- 3. B : The life span of a gorilla in the wild is about 40 years. (Tuổi thọ của một con khỉ đột trong tự nhiên là khoảng 40 năm.)
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
- gorilla: khỉ đột
- sociable: hòa đồng, dễ gần
- sub-adult: gần trưởng thành
- nest: tổ, ổ
- bared teeth: răng hở
- silverback: lưng bạc
- civil war: nội chiến
- forest rangers: người bảo vệ rừng
While you listen (Trong khi bạn nghe)
Task 1. Listen to the passage and choose the best answer A, B, C or D to each question. (Nghe đoạn văn và chọn câu trả lời A, B, C hoặc D đúng nhất cho từng câu hỏi.)
Script:
For a long time the image most people had of a gorilla was a dangerous looking animal with big bared teeth. But researchers studying gorillas show a very different picture of mountain gorillas. The animals are peaceful, gentle, sociable, and mainly plant-eating creatures.
Gorillas live in family groups. A typical group is led by the biggest and strongest grown-up male gorilla. He is called a silverback because the hair on a male’s back turn from black to silver as he grows up. This happens when he is between 11 and 13 years old. A silverback's group usually includes one or two sub-adult males and a few females and their young.
Mountain gorillas spend much of their time eating. Their food includes a variety of plants, along with a few kinds of insects and worms. Al night the animals make a nest to sleep in. Many lightweight gorillas nest in trees. The heavier ones may nest in grasses on the ground. Babies sleep with their mothers at night.
Life for mountain gorillas is not always peaceful. They are endangered and threatened by civil war in a small area of Africa where they live. Hunters kill them for food. Their forests are cut down for farmland, fuel, and housing. But many scientists, forest rangers, and other concerned people are working hard to protect mountain gorillas, their habitats.
- 1. A => The biggest and strongest adult male gorilla. (Con khỉ đột đực to nhất và mạnh nhất.)
- 2. B => Their mothers. (Mẹ của chúng.)
- 3. D => For food. (Để làm thức ăn.)
- 4. C => Life for mountain gorillas is peaceful. (Cuộc sống của những con khỉ đột ở trên núi rất bình yên.)
- 5. D => All of A, B and C are correct. (Tất cả A, B và C đều đúng.)
Task 2. Listen again and complete the chart below. (Nghe lại và hoàn thành biểu đồ dưới đây.)
General features (Đặc điểm chung) | (1) __peaceful__, gentle, sociable, and (2)__ plant-eating__ (hiền lành, nhã nhặn, hòa đồng và là động vật ăn cỏ.) |
Group members (Các thành viên trong bầy) | the silverback, one or two sub-adult males, (3)__ a few females and their young__(Lưng bạc, một hoặc hai con đực gần trưởng thành, vài con cái và con của chúng.) |
Food (Thức ăn) | (4)__ plants and a few insects __and worms (cây cỏ, vài loài côn trùng và giun) |
Place for sleeping (nơi ngủ) | Nest (5)__ in trees__ or (6)__ in grasses__ (Ổ trên cây hoặc cỏ.) |
Causes of being endangered (nguyên nhân có nguy cơ tuyệt chủng) | (7)__ civil war__, hunters killing them for food, (8)__ forests being cut down__ (Nội chiến, bị săn bắt để làm đồ ăn, rừng bị chặt phá.) |
After you listen (Sau khi bạn nghe)
Work in pairs. Summarize the main ideas of the passage, using the information and the answers in Tasks 1 and 2. (Làm việc theo cặp. Tóm tắt những ý chính của đoạn văn, dùng thông tin và câu trả lời trong Bài tập 1 và 2.)
- For a long time, people used to think gorillas are dangerous looking. Actually they are peaceful, gentle and sociable. (Một thời gian dài, con người từng nghĩ khỉ đột trông rất hung dữ. Thực tế là chúng rất hiền lành, nhã nhặn và hòa đồng.)
- Gorillas live in family groups led by the biggest and strongest grown-up male called a silverback. (Khỉ đột sống thành bầy đàn và được dẫn đầu bởi con đực to và mạnh nhất được gọi là lưng bạc.)
- A silverback's group usually includes one or two sub-adult males and a few females and their young. (Một bầy khỉ đột luôn có 1 hoặc 2 con đực gần trưởng thành, vài con cái và con của chúng.)
- Mountain gorillas spend much of their time eating. Their main food is plants,a few kinds of insects and worms. (Khỉ đột sống trên núi dành nhiều thời gian cho việc ăn.)
- They sleep in nests in trees, and in grasses. Babies sleep with their mothers. (Chúng ngủ trong các ổ ở trên cây và cỏ. Con non ngủ với mẹ của chúng.)
- Gorilla's life is not peaceful because they are endangered and threatened by civil war, hunting and the habitat destruction. (Cuộc sống của khỉ đột không được yên bình vì chúng đang có nguy cơ tuyệt chủng và bị đe dọa bởi nội chiến, bị săn bắt và sự phá hủy môi trường sống.)
-
Sơ đồ tư duy bài 12 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 12 ngắn gọn nhất
-
Đề thi tiếng Anh lớp 12 học kì 2 Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng năm 2021 - 2022 Đề thi tiếng Anh lớp 12 học kì 2
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
-
Sơ đồ tư duy bài 10 Lịch sử 12: Cách mạng khoa học – công nghệ và xu hướng toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 10 ngắn gọn nhất
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 20 Lịch sử 12: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 20
-
Sơ đồ tư duy bài 8 Lịch sử 12: Nhật Bản Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 8
- Hướng dẫn học tốt tiếng Anh 12. Trả lời đầy đủ, chi tiết các câu hỏi trong phần Reading, Speaking, Listening Writing, Language focus của từng bài học. Có kèm theo các file nghe, file âm thanh để các em luyện tập
- Unit 1: Home Life
- Unit 2: Cultural Diversity
- Unit 3: Ways of socialising
- Unit 4: School education system
- Unit 5: Higher education
- Unit 6: Future jobs
- Unit 7: Economic reforms
- Unit 8: Life in the Future
- Unit 9: Deserts
- Unit 10: Endangered species
- Unit 11: Books
- Unit 12: Water Sports
- Unit 13: The 22nd Sea games
- Unit 14: International organizations
- Unit 15: Women in society
- Unit 16: The Association Southeast Asian nations
- TIẾNG ANH 12 - SÁCH MỚI
- Unit 1: Life Stories
- Unit 2: Urbanisation
- Unit 3: The Green Movement
- Unit 4: The Mass media
- Unit 5: Cultural Identiry
- UNIT 6: ENDANGERED SPECIES
- UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- UNIT 8: THE WORLD OF WORK
- UNIT 9: CHOOSING A CAREER
- UNIT 10: LIFELONG LEARNING
- Đề thi tiếng anh 12
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 401 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 403 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 405 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 407 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 409 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 411 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 413 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 415 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 417 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 419 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 421 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 423 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn tiếng Anh tất cả các mã đề thi THPT quốc gia năm 2017
- Không tìm thấy