-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Language focus Unit 10 : Endangered Species
Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm trong tiếng Anh, nhịp điệu cũng như ôn tập về động từ khuyết thiếu (may, might, must, mustn't, needn't) . Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
Practise reading the following sentences, paying attention to the stresses syllables.
PRONUNCIATION (Phát âm)
Practise reading the following sentences, paying attention to the stresses syllables. (Thực hành đọc các câu sau, chú ý đến âm tiết được nhấn trọng âm.)
- 1. Tell me the time
- 2. Show me the way.
- 3. He bought some carrots and cabbages.
- 4. Come for a swim.
- 5. Look at the clock on the mantelpiece.
- 6. I think he wants to go tomorrow.
- 7. It's not the one I want.
- 8. Most of them have arrived on the bus.
- 9. Walk down the path to the end of the canal.
- 10. I'm going home today for Christmas.
- 11. A bird in the hand is worth two in the bush.
- 12. If you don't have the best, make the best of what you have.
GRAMMAR (Ngữ pháp)
Exercise 1. Complete sentences, using may/might with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng may/might cùng với một trong các động từ trong khung.)
- 1. Take an umbrella with you when you go out. It __might rain__ later. (Hãy mang theo ô khi bạn ra ngoài. Có thể trời sẽ mưa đấy.)
- 2. Don’t make too much noise. You__may/might wake__the baby up. (Đừng ồn ào thế. Bạn có thể làm em bé tỉnh giấc đấy.)
- 3. Be careful of that dog. It__may/might bite__you. (Cẩn thận với con chó đó. Nó có thể cắn bạn.)
- 4. I don’t think we should throw that letter away. We __may/might need__it later. (Tôi không nghĩ chúng ta nên vứt lá thư đó đi.)
- 5. Be careful. The footpath is very icy. You __may/might slip__. (Cẩn thận. Con đường mòn bị đóng băng rồi. bạn có thể trượt đấy.)
- 6. I don’t want the children to play in this room. They __may/might break__something. (Tôi không muốn lũ trẻ chơi đùa trong phòng này.Chúng có thể làm vỡ đồ đạc.)
Exercise 2. Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng needn't với một trong những động từ trong khung.)
- 1. We’ve got plenty of time. We __needn’t leave__ yet. (Chúng ta vẫn còn nhiều thời gian. Chúng ta vẫn chưa cần phải đi.)
- 2. I can manage the shopping alone. You __needn’t come__with me. (Tôi có thể đi mua sắm một mình. Bạn không cần phải đi với tôi đâu.)
- 3. We __ needn’t walk__all the way home. We can get a taxi. (Chúng ta không cần phải đi bộ về nhà. Chúng ta có thể bắt tắc-xi.)
- 4. Just help yourself if you’d like something to eat. You__ needn’t ask__first. (Cứ tự nhiên nếu bạn muốn ăn gì. Bạn không cần phải hỏi trước đâu.)
- 5. We can keep this a secret between ourselves. We __ needn’t tell__anybody else. (Chúng ta có thể giữ bí mật với nhau. Chúng ta không cần phảinói với bất cứ ai nữa.)
- 6. I understand the situation perfectly. You __ needn’t explain__further. (Tôi hiểu tình hình rất rõ. Bạn không cần phải giải thích gì thêm đâu.)
Exercise 3. Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't hoặc needn't.)
1. We haven't got much time. We __must__ hurry. (Chúng ta không còn nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.)
2. We’ve got plenty of time. We __needn’t__ hurry. (Chúng ta vẫn còn nhiều thời gian. Chúng ta không cần phải vội.)
3. We have enough food at home so we__needn’t__go shopping today. (Chúng ta có đủ thức ăn ở nhà vì vậy hôm nay chúng ta không cần phải đi mua sắm.)
4. Jim gave me a letter to post. I__must__remember to post it. (Jim đưa tôi gửi một lá thư. Tôi phải nhớ gửi nó.)
5. Jim gave me a letter to post. I__mustn’t__forget to post it. (Jim đưa tôi gửi một lá thư. Tôi không được phép quên gửi nó.)
6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You __needn’t__decide now. (Còn nhiều thời gian để bạn quyết định. Bạn không cần phải quyết định ngay bây giờ đâu.)
7. You__needn’t__wash those tomatoes. They’ve already been washed. (Bạn không cần phải rửa chỗ cà chua này. Chúng đã được rửa rồi.)
8. This is a valuable book. You__must__look after it carefully and you __mustn’t__lose it. (Đây là quyển sách rất có giá trị. Bạn phải giữ nó cẩn thận và không được phép làm mất.)
-
Sơ đồ tư duy bài 15 Lịch sử 12: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 20 Lịch sử 12: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 20
-
Sơ đồ tư duy bài 17 Lịch sử 12: Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 17
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 18 Lịch sử 12: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 18
-
Sơ đồ tư duy bài 22 Lịch sử 12: Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 22
- Hướng dẫn học tốt tiếng Anh 12. Trả lời đầy đủ, chi tiết các câu hỏi trong phần Reading, Speaking, Listening Writing, Language focus của từng bài học. Có kèm theo các file nghe, file âm thanh để các em luyện tập
- Unit 1: Home Life
- Unit 2: Cultural Diversity
- Unit 3: Ways of socialising
- Unit 4: School education system
- Unit 5: Higher education
- Unit 6: Future jobs
- Unit 7: Economic reforms
- Unit 8: Life in the Future
- Unit 9: Deserts
- Unit 10: Endangered species
- Unit 11: Books
- Unit 12: Water Sports
- Unit 13: The 22nd Sea games
- Unit 14: International organizations
- Unit 15: Women in society
- Unit 16: The Association Southeast Asian nations
- TIẾNG ANH 12 - SÁCH MỚI
- Unit 1: Life Stories
- Unit 2: Urbanisation
- Unit 3: The Green Movement
- Unit 4: The Mass media
- Unit 5: Cultural Identiry
- UNIT 6: ENDANGERED SPECIES
- UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- UNIT 8: THE WORLD OF WORK
- UNIT 9: CHOOSING A CAREER
- UNIT 10: LIFELONG LEARNING
- Đề thi tiếng anh 12
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 401 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 403 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 405 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 407 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 409 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 411 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 413 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 415 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 417 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 419 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 421 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Tiếng Anh mã đề 423 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn tiếng Anh tất cả các mã đề thi THPT quốc gia năm 2017
- Không tìm thấy