- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Giải bài so sánh các số trong phạm vi 10 000
Phép so sánh không phải là phép toán quá xa lạ đối với các bạn học sinh chúng ta. Tuy nhiên, trước đây, chúng ta chỉ mới so sánh ở những phép toán và con số đơn giản. Vậy những con số 3 chữ số, 4 chữ số chúng ta so sánh như thế nào? Hôm nay, chúng ta cùng đến với bài học : " So sánh các số trong phạm vi 10 000".
A. Lý thuyết
1. Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 999 < 1000
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Ví dụ: 10 000 > 9999
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh tùng cắp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Ví dụ: 9000 > 8999 vì ở hàng nghìn có 9 > 8
- Ví dụ 2: 6579 < 6580 vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
3. Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 100 sgk toán lớp 3
Điền dấu < = > vào chỗ chấm:
a) 1942….998 1999…2000
6742….6722 900 + 9…9009
b) 9650…9651 9156….6951
1965….1956 6591…6591
Câu 2: Trang 100 sgk toán lớp 3
Điền dấu < = > vào chỗ chấm:
a) 1 km ...985m
600 cm…6m
797mm…1m
b) 60 phút…1 giờ
50 phút….1 giờ
70 phút…1 giờ
Câu 3: Trang 100 sgk toán lớp 3
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau:
4357; 4735; 4537; 4753
b) Tìm số bé nhất trong các số:
6091; 6190; 6901; 6019
- 1. Ôn tập và bổ sung
- 2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
- Bài bảng nhân 6
- Bài nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
- Bài luyện tập trang 23
- Bài luyện tập trang 25
- Bài luyện tập trang 26
- Bài luyện tập trang 28
- Bài luyện tập trang 30
- Bài luyện tập trang 32
- Bài luyện tập trang 34
- Bài luyện tập trang 36
- Bài luyện tập trang 38
- Bài luyện tập trang 40
- Bài thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
- Bài bảng đơn vị đo độ dài
- Bài thực hành đo độ dài
- Bài luyện tập chung trang 49
- Bài "bài toán giải bằng hai phép tính" (tiếp theo)
- Bài bảng nhân 8
- Bài nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Bài so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài bảng chia 8
- Bài so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Bài bảng nhân 9
- Bài gam
- Bài bảng chia 9
- Bài chia số có hai chữ số cho số có một chữ số sgk Toán 3 trang 70
- Bài chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Bài giới thiệu bảng nhân
- Bài luyện tập sgk Toán 3 trang 76
- Bài làm quen với biểu thức
- Bài tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Bài tính giá trị của biểu thức (tiếp theo 2)
- Bài Luyện tập chung sgk toán 3 trang 83
- Bài hình vuông
- Bài chu vi hình vuông
- Bài Luyện tập chung sgk toán 3 trang 90
- 3. Các số đến 10 000
- Bài luyện tập sgk toán 3 trang 94
- Bài các số có bốn chữ số (tiếp 2)
- Bài điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Bài so sánh các số trong phạm vi 10 000
- Bài phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài phép trừ các số trong phạm vi 10 000 toán 3 trang 104
- Bài: Luyện tập chung trang 106 sgk
- Bài: luyện tập trang 109 sgk
- Bài: vẽ trang trí hình tròn trang 112 sgk
- Bài: Luyện tập trang 114 sgk
- Bài: Luyện tập trang 116 sgk
- Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp) trang 118 sgk
- Bài: Luyện tập trang 120 sgk
- Bài: Làm quen với chữ chữ số la mã trang 121 sgk
- Bài:Thực hành xem bản đồ trang 123 sgk
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị trang 128 sgk
- Bài: Luyện tập (tiếp) trang 129 sgk
- Bài: Luyện tập trang 132 sgk
- Bài: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp) trang 136 sgk
- 4. Các số đến 100 000
- Bài: Các số có năm chữ số trang 140 sgk
- Bài: Các số có năm chữ số (tiếp) trang 143 sgk
- Bài: Số 100 000 Luyện tập trang 146 sgk
- Bài: Luyện tập trang 148 sgk
- Bài: Diện tích của một hình trang 150 sgk
- Bài: Diện tích hình chữ nhật trang 152 sgk
- Bài: Diện tích hình vuông trang 153 sgk
- Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 trang 155 sgk
- Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 trang 157 sgk
- Bài: Luyện tập chung trang 160sgk
- Bài: Luyện tập trang 162 sgk
- Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp) trang 164 sgk
- Bài: Luyện tập chung trang 165 sgk
- Bài: Luyện tập trang 167 sgk
- Bài: Luyện tập chung trang 168 sgk
- 5. Ôn tập cuối năm