-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? - tiếng việt 4 tập 2 trang 6
Soạn bài tiếng Việt 4 tập 2, Giải bài luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? - trang 6 sgk. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài tập đọc này đều được KhoaHoc hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên?
2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được?
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ?
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành?
Chọn ý đúng:
- a. Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành
- b. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành
- c. Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
Trả lời:
Câu | Chủ ngữ | Ý nghĩa chủ ngữ |
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ | Một đàn ngỗng | Chỉ con vật |
Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến | Hùng | Chỉ người |
Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến | Thắng | Chỉ người |
Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa | Em | Chỉ người |
Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết | Đàn ngỗng | Chỉ con vật |
4. Chủ ngữ của các câu trên được tạo thành bởi loại từ ngữ:
Đáp án: a. Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành
II. Ghi nhớ
1. Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo thành.
III. Luyện tập
Câu 1. Đọc lại đoạn văn sau:
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
a. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trên.
b. Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được
Trả lời:
Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên là:
Trong rừng, chim chóc / hót véo von.
CN
Thanh niên / lên rẫy.
CN
Phụ nữ / giặt giũ bên những giếng nước.
CN
Em nhỏ / đùa vui trước nhà sàn.
CN
Các cụ già / chụm đầu bên những ché rượu cần.
CN
Câu 2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a. Các chú công nhân
b. Mẹ em
c. Chim sơn ca
Trả lời:
Các từ ngữ | Đặt câu |
a. Các chú công nhân | Các chú công nhân đang hăng say xếp hàng vào kho |
b. Mẹ em | Mẹ em cấy lúa ngoài đồng |
c. Chim sơn ca | Chim sơn ca đậu trên cành hót líu lo |
Câu 3. Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh trên
Trả lời:
- Đàn chim tung bay trên bầu trời
- Mặt trời lấp ló sau đám mây trắng bồng bềnh
- Bác nông dân vẫy tay chào các em nhỏ
- Các bạn nhỏ tung tăng cặp sách đến trường
- Những người phụ nữ nhanh tay gặt lúa.
- Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ Luyện từ và câu lớp 4 tuần 31
- Soạn bài hoa học trò Tập làm văn lớp 4
- Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
- Tuần 19. Người ta là hoa đất
- Tuần 20. Người ta là hoa đất
- Tuần 21. Người ta là hoa đất
- Tuần 22. Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 23. Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 24. Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 25: Những người quả cảm
- Tuần 26: Những người quả cảm
- Tuần 27: Những người quả cảm
- Tuần 28: Ôn tập giữa học kì 2
- Tuần 29: Khám phá thế giới
- Tuần 30: Khám phá thế giới
- Tuần 31: Khám phá thế giới
- Tuần 32: Tình yêu cuộc sống
- Tuần 33: Tình yêu cuộc sống
- Tuần 34: Tình yêu cuộc sống
- Tuần 35: Ôn tập cuối kì 2
- Không tìm thấy