-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài 1: Giới hạn của dãy số
Trong chương này, chúng ta sẽ làm quen về khái niệm mới là Giới hạn và Hàm số liên tục. KhoaHoc xin chia sẻ với các bạn bài 1: Giới hạn của dãy số. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn.
Nội dung bài viết gồm 2 phần:
Ôn tập lý thuyết
Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. Tóm tắt lý thuyết
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1. Định nghĩa
ĐỊNH NGHĨA 1
Ta nói dãy số
có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu:
hay
khi $n\rightarrow +\infty $
ĐỊNH NGHĨA 2
Ta nói dãy số
có giới hạn là số a (hay $v_{n}$dần tới a ) khi $n\rightarrow +\infty $, nếu ![]()
Kí hiệu:
hay
khi $n\rightarrow +\infty $
2. Một số giới hạn đặc biệt
Từ định nghĩa ta suy ra các kết quả sau:
a.
; \(\underset{n\rightarrow +\infty }{lim }\frac{1}{n^{k}} = 0\)với k nguyên dương;
b.
nếu
;
c. Nếu
(c là hằng số) thì ![]()
CHÚ Ý:
Từ nay về sau thay cho
ta viết tắt là \(\lim u_{n}=a\)
II. Định lý về giới hạn hữu hạn
ĐỊNH LÝ 1:
a. Nếu
và \(lim v_{n}=b\)thì:
|
|
|
|
|
|
b. Nếu
với mọi n và $lim u_{n}=a$thì:
và $lim \sqrt{u_{n}}=\sqrt{a}$
III. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Cấp số nhân vô hạn
có công bội q, với |q|cấp số nhân lùi vô hạn. - Cho cấp số nhân lùi vô hạn
có công bội q. Khi đó:
![]()
Vì |q|<1 nên
. Từ đó ta có:
![]()
Giới hạn này được gọi là tổng của cấp số nhân lùi cô hạn
và được kí hiệu là $S=u_{1}+u_{2}+u_{3}+...+u_{n}+....$
Như vậy: ![]()
IV. Giới hạn vô cực
1. Định nghĩa
- Ta nói dãy số
có giới hạn
khi \(n \rightarrow +\infty \), nếu \(u_{n}\)có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu:
hay \(u_{n} \rightarrow +\infty\) khi \(n\rightarrow +\infty \)
- Dãy số
được gọi là có giới hạn \(- \infty \) khi \(n\rightarrow + \infty \)nếu \(lim (-u_{n})= + \infty \)
Kí hiệu:
hay \(u_{n} \rightarrow -\infty\) khi \(n \rightarrow +\infty \)
Nhận xét: ![]()
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau:
a.
với k nguyên dương
b.
nếu $q>1$
3. Định lý
Ta thừa nhận định lý sau:
ĐỊNH LÝ 2
a. Nếu
và \(lim v_{n}=\pm \infty \)thì \(lim \frac{u_{n}}{v_{n}}=0\)
b. Nếu
và
với mọi n thì ![]()
c. Nếu
và \(lim v_{n}=a>0\)thì \(lim u_{n}.v_{n}=+\infty \)
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: trang 121 sgk toán Đại số và giải tích 11
Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24 000 năm thì một nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con người (T được gọi là chu kì bán rã).
Gọi
là khối lượng chất phóng xạ còn sót lại sau chu kì thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát
của dãy số \((u_n)\).
b) Chứng minh rằng
có giới hạn là 0.
c) Từ kết quả câu b, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người, cho biết chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn
.
Câu 2: trang 121 sgk toán Đại số và giải tích 11
Biết dãy số
thỏa mãn \(|u_n-1| < \frac{1}{n^{3}}\) với mọi n. Chứng minh rằng \(\lim u_n=1\).
Câu 3: trang 121 sgk toán Đại số và giải tích 11
Tìm giới hạn sau:
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
d) ![]()
Câu 4: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng
. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh dấu \(1, 2, 3, ..., n, ...\) trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó (h.51)

Giả sử quy trình tô màu của Mickey có thể tiến ra vô hạn.
a) Gọi
là diện tích của hình vuông màu xám thứ \(n\). Tính \(u_1, u_2, u_3\) và
.
b) Tính
với ![]()
Câu 5: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11
Tính tổng ![]()
Câu 6: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1, 020 020 ... (chu kì là 02). Hãy viết a dưới dạng một phân số.
Câu 7: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a)
;
b)
;
c)
;
d)
.
Câu 8: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho hai dãy số
và \((v_n)\). Biết \(\lim u_n= 3; \lim v_n= +\infty \).
Tính các giới hạn:
a) ![]()
b)
.
=> Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P2)
- Toán 11 Đại số và Giải Tích
- CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
- CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT
- CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
- CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN
- CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM
- ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
- Toán Hình 11
- CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG
- CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG
- CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN